忙 mang →Tra cách viết của 忙 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ボウ、いそが-しい
Ý nghĩa:
bận rộn, busy
忙 mang [Chinese font] 忙 →Tra cách viết của 忙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
mang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bận rộn, bề bộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vội gấp, cấp bách. ◎Như: “cấp mang” 急忙 vội vàng, “thủ mang cước loạn” 手忙腳亂 túi bụi chân tay.
2. (Tính) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu” 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
3. (Phó) Vội vàng.
4. (Danh) Họ “Mang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bộn rộn, trong lòng vội gấp.
② Công việc bề bộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bận: 繁忙 Bận rộn; 這幾天很忙 Mấy hôm nay bận quá;
② Vội, gấp: 你忙什麼,再坐一會吧 Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vội vã gấp rút — Bận rộn lắm.
Từ ghép
bang mang 幫忙 • bất mang 不忙 • cấp mang 急忙 • cùng mang 窮忙 • đa mang 多忙 • hoang mang 慌忙 • mang bất quá lai 忙不過來 • mang lục 忙碌 • thông mang 匆忙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典