忍 nhẫn →Tra cách viết của 忍 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ニン、しの-ぶ、しの-ばせる
Ý nghĩa:
chịu đựng, endure
忍 nhẫn [Chinese font] 忍 →Tra cách viết của 忍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
nhẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chịu đựng, nhẫn nhịn
2. nỡ, đành
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhịn, chịu đựng. ◎Như: “kiên nhẫn” 堅忍 vững lòng chịu đựng, “dong nhẫn” 容忍 khoan dung. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ nhẫn tiếu nhi lập, sanh ấp chi” 女忍笑而立, 生揖之 (Anh Ninh 嬰寧) Cô gái nhịn cười mà đứng đó, sinh vái chào.
2. (Động) Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng. ◎Như: “nhẫn tâm hại lí” 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nam thôn quần đồng khi ngã lão vô lực, Nhẫn năng đối diện vi đạo tặc” 南村群童欺我老無力, 忍能對面為盜賊 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Lũ trẻ xóm nam khinh ta già yếu, Nhẫn tâm làm giặc cướp ngay trước mặt ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhịn, như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn 堅忍, khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn 容忍, v.v.
② Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lí 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhịn, nén, chịu đựng: 是可忍,孰不可忍 Quyết không thể nhịn được!;
② Tàn nhẫn, nỡ lòng, đang tâm: 忍心害理 Nỡ lòng hại lẽ trời; 忍暴滋甚 Ngày một thêm tàn bạo (Hậu Hán thư); 殘忍 Tàn nhẫn, ác, tàn ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng nhịn. Chịu đựng — Đành lòng. Nỡ lòng.
Từ ghép
ẩn nhẫn 隱忍 • bách nhẫn 百忍 • bao tu nhẫn sỉ 包羞忍恥 • bất nhẫn 不忍 • dong nhẫn 容忍 • dung nhẫn 容忍 • kham nhẫn 堪忍 • kiên nhẫn 堅忍 • nhẫn khí 忍氣 • nhẫn nại 忍耐 • nhẫn nhục 忍辱 • nhẫn tâm 忍心 • nhẫn thế 忍涕 • nhẫn thống 忍痛 • nhẫn thụ 忍受 • nhu nhẫn 柔忍 • nhu nhẫn 濡忍 • sai nhẫn 猜忍 • tàn nhẫn 残忍 • tàn nhẫn 殘忍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典