徹 triệt →Tra cách viết của 徹 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 彳 (3 nét) - Cách đọc: テツ
Ý nghĩa:
xuyên suốt, triệt để, penetrate
徹 triệt [Chinese font] 徹 →Tra cách viết của 徹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
triệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
suốt, thấu, đến tận cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thông, suốt, thấu. § Thông “thấu” 透. ◎Như: “quán triệt” 貫徹 thông suốt, “hàn phong triệt cốt” 寒風徹骨 gió lạnh thấu xương.
2. (Động) Trừ khử, bỏ. § Thông “triệt” 撤. ◎Như: “triệt khứ” 徹去 bỏ đi.
3. (Động) Hủy hoại, phá hủy. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệt ngã tường ốc” 徹我牆屋 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Phá hủy tường nhà tôi.
4. (Động) Lấy, bóc. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệt bỉ tang đỗ” 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
5. (Động) Canh tác, làm. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệt điền vi lương” 徹田為糧 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Canh tác ruộng để làm lương thực.
6. (Động) Tuân theo. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên mệnh bất triệt, Ngã bất cảm hiệu” 天命不徹, 我不敢傚 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Mệnh trời không tuân theo, Ta không dám bắt chước (mà làm như thế).
7. (Động) Thôi, hết, dứt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tự kinh táng loạn thiểu thụy miên, Trường dạ triêm thấp hà do triệt?” 自經喪亂少睡眠, 長夜霑溼何由徹 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Từ khi trải qua tang tóc loạn li, ít ngủ, Đêm dài thấm lạnh ẩm ướt, bao giờ mới hết?
8. (Danh) Thuế “triệt”. Ngày xưa, theo chế độ thuế ruộng nhà Chu, cứ thu được mười phần, thì phải nộp thuế một phần.
9. (Danh) Họ “Triệt”.
Từ điển Thiều Chửu
① Suốt. Như quán triệt 貫徹 thông suốt.
② Thuế triệt. Ngày xưa làm phép tỉnh điền chia lỗi khu 900 mẫu, tám nhà 800 mẫu, của vua 100 mẫu, tám nhà phải làm 100 mẫu ấy cho vua, khi gặt tính mẫu thu đều rồi lấy thóc ở ruộng vua làm thóc thuế gọi là thuế triệt.
③ Bỏ, như triệt khứ 徹去 bỏ đi.
④ Lấy, như triệt bỉ tang thổ 徹彼桑土 bóc lấy vỏ dâu kia.
⑤ Phá huỷ.
⑥ Sửa, làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấu, suốt: 透徹的了解 Hiểu thấu; 貫徹 Thông suốt; 徹夜不眠 Suốt đêm không ngủ; 狗呻吟徹曉 Con chó kêu gào cho tới sáng (Sưu thần hậu kí);
② Tẩy trừ, bỏ đi: 徹去 Bỏ đi;
③ Phá huỷ;
④ (văn) Lấy đi, bóc đi: 徹彼桑土 Bóc lấy vỏ dâu kia (Thi Kinh);
⑤ Triệt thoái, rút về;
⑥ (văn) Làm, cày cấy (ruộng nương);
⑦ Thuế triệt (một thứ thuế thập phân thời cổ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suốt tới, thông suốt. Td: Quán triệt.
Từ ghép
quán triệt 貫徹 • thấu triệt 透徹 • triệt dạ 徹夜 • triệt để 徹底
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典