徳 đức →Tra cách viết của 徳 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 彳 (3 nét) - Cách đọc: トク
Ý nghĩa:
lòng tốt, benevolence
徳 đức →Tra cách viết của 徳 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 彳 (3 nét)
Ý nghĩa:
đức
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đạo đức, thiện
2. ơn, ân
3. nước Đức
Từ điển trích dẫn
1. Một cách viết của chữ “đức” 德. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Nhất thị đồng nhân thiên tử đức” 一視同仁天子徳 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Khắp thấy "đồng nhân" (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Đức 德.
Từ ghép
hồng đức 洪徳 • hồng đức quốc âm thi tập 洪徳國音詩集 • hồng đức thi tập 洪徳詩集 • mĩ đức 美徳 • minh đức 明徳 • phị đức 俷徳 • phụ đức 負徳 • phúc đức 福徳 • phượng đức 鳳徳 • sùng đức 崇徳 • tài đức 才徳 • tam đạt đức 三達徳 • thất đức 失徳 • thượng đức 上徳 • tích đức 積徳 • tiềm đức 潛徳 • tứ đức 四徳 • tự đức thánh chế thi văn 嗣徳聖製詩文
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典