徯 hề, hễ [Chinese font] 徯 →Tra cách viết của 徯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
hề
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chờ đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chờ đợi. § Cũng đọc là “hễ”.
2. (Danh) Lối đi nhỏ. § Thông “hề” 蹊. ◎Như: “hề kính” 徯徑 lối hẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðợi, cũng có khi đọc là hễ.
② Cũng có khi dùng chữ hề 蹊. Hề kính 徯徑 lối hẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chờ đợi;
② Như 蹊 [xi] (bộ 足): 徯徑 Lối hẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chờ đợi — Con đường nhỏ, đường tắt.
hễ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chờ đợi. § Cũng đọc là “hễ”.
2. (Danh) Lối đi nhỏ. § Thông “hề” 蹊. ◎Như: “hề kính” 徯徑 lối hẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðợi, cũng có khi đọc là hễ.
② Cũng có khi dùng chữ hề 蹊. Hề kính 徯徑 lối hẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chờ đợi;
② Như 蹊 [xi] (bộ 足): 徯徑 Lối hẹp.
khê
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chờ đợi — Con đường hẹp, đường tắt — Cũng đọc Hề.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典