徠 lai, lại [Chinese font] 徠 →Tra cách viết của 徠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
lai
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Đời xưa dùng như chữ “lai” 來.
2. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, ủy lạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðời xưa dùng như chữ lai 來.
② Một âm là lại. Yên ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 來 (bộ 人). Xem 招徠 [zháolái]. Xem 徠 [lài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Lai 來.
lại
phồn thể
Từ điển phổ thông
an ủi
Từ điển trích dẫn
1. § Đời xưa dùng như chữ “lai” 來.
2. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, ủy lạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðời xưa dùng như chữ lai 來.
② Một âm là lại. Yên ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ủy lạo, an ủi: 勞徠 Thăm hỏi và an ủi. Xem 徠 [lái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
An ủi, khuyến khích — Thưởng công cho người mệt nhọc — Một âm là Lai.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典