徐 từ →Tra cách viết của 徐 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 彳 (3 nét) - Cách đọc: ジョ
Ý nghĩa:
chậm, dần, gradually
徐 từ [Chinese font] 徐 →Tra cách viết của 徐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
từ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. từ từ, chầm chậm
2. đi thong thả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi thong thả.
2. (Phó) Chầm chậm, từ từ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh phong từ lai” 清風徐來 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại.
3. (Danh) “Từ Châu” 徐州 tên đất, gọi tắt là “Từ”.
4. (Danh) Tên nước thời Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “An Huy” 安徽.
5. (Danh) Họ “Từ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ði thong thả.
② Chầm chậm từ từ. Như thanh phong từ lai 清風徐來 gió thanh từ từ lại.
③ Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi thong thả;
② Từ từ, chầm chậm, thư thả: 清風徐來 Gió mát từ từ thổi lại;
③ [Xú] (Họ) Từ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Từ 俆 — Họ người. Đoạn trường tân thanh có nhân vật anh hùng là Từ Hải.
Từ ghép
từ bộ 徐步 • từ hành 徐行 • từ từ 徐徐
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典