径 kính →Tra cách viết của 径 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 彳 (3 nét) - Cách đọc: ケイ
Ý nghĩa:
đường kính, diameter
径 kính →Tra cách viết của 径 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 彳 (3 nét)
Ý nghĩa:
kính
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đường tắt, lối tắt
2. thẳng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 徑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường mòn, đường nhỏ, đường tắt, lối tắt: 山徑 Đường mòn trên núi;
② Đường, lối, cách: 捷徑 Đường tắt;
③ Thẳng, trực tiếp: 直情徑行 Tình thẳng thẳng bước; 徑回廣東 Về thẳng Quảng Đông; 徑自答復 Trực tiếp trả lời. 【徑直】kính trực [jìngzhí] a. Thẳng: 這趟客機徑直飛往河内 Chuyến máy bay này sẽ bay thẳng tới Hà Nội; b. Thẳng thắn, thẳng: 我徑直跟你說吧 Tôi nói thẳng với anh;
④ (toán) Đường kính (nói tắt): 半徑 Bán kính;
⑤ (văn) Đi;
⑥ Bèn (dùng như 竟 bộ 立).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 徑
Từ ghép
bán kính 半径 • tiệp kính 捷径 • tiểu kính 小径
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典