Kanji Version 13
logo

  

  

bàng, phảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 彷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
bàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: bàng hoàng )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “bàng hoàng” .
2. (Động) § Xem “bàng dương” .
3. Một âm là “phảng”. (Động) § Xem “phảng phất” 彿.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng hoàng bàng hoàng, ý không yên định.
② Bàng dương quanh co.
③ Một âm là phảng. Phảng phất thấy không được rõ ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
】bàng hoàng [pánghuáng] Do dự, lưỡng lự, dùng dằng, ngập ngừng, bàng hoàng, băn khoăn: Băn khoăn (ngập ngừng) trước ngã ba đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bàng hoàng — Một âm là Phảng.
Từ ghép
bàng dương • bàng hoàng • bàng hoàng

phảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: phảng phất 彿)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “bàng hoàng” .
2. (Động) § Xem “bàng dương” .
3. Một âm là “phảng”. (Động) § Xem “phảng phất” 彿.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng hoàng bàng hoàng, ý không yên định.
② Bàng dương quanh co.
③ Một âm là phảng. Phảng phất thấy không được rõ ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 仿 [făng fú]. Xem [páng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phảng 仿.
Từ ghép
phảng phất 彿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典