影 ảnh →Tra cách viết của 影 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 彡 (3 nét) - Cách đọc: エイ、かげ
Ý nghĩa:
bóng, shadow
影 ảnh [Chinese font] 影 →Tra cách viết của 影 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 彡
Ý nghĩa:
ảnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bóng
2. tấm ảnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bóng. ◎Như: “thụ ảnh” 樹影 bóng cây. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt kiến song ngoại trì trung chiếu nhất nhân ảnh” 忽見窗外池中照一人影 (Đệ bát hồi) Chợt thấy trong ao ngoài cửa sổ phản chiếu một bóng người. ◇Lí Bạch 李白: “Cử bôi yêu minh nguyệt, Đối ảnh thành tam nhân” 舉杯邀明月, 對影成三人 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Nâng chén mời trăng sáng, Đối bóng thành ba người.
2. (Danh) Hình, hình tượng, bức tượng. ◎Như: “nhiếp ảnh” 攝影 chụp hình. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tả liễu Vũ Tùng hương quán, niên giáp, tướng mô dạng, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền” 寫了武松鄉貫, 年甲, 相模樣, 畫影圖形, 出三千貫信賞錢 (Đệ tam thập nhất hồi) Kê rõ quê quán của Võ Tòng, tên tuổi, tướng mạo, vẽ hình ảnh, treo ba nghìn quan tiền thưởng.
3. (Động) Mô phỏng, rập theo. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Hán chi phú tụng, ảnh tả Sở thế” 漢之賦頌, 影寫楚世 (Thông biến 通變) Phú tụng của nhà Hán, là mô phỏng theo đời nước Sở.
4. (Động) Ẩn nấp, che giấu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ kiến đối diện tùng lâm lí ảnh trước nhất cá nhân, tại na lí thư đầu tham não gia vọng” 只見對面松林裡影著一個人, 在那里舒頭探腦家望 (Đệ thập lục hồi) Chỉ thấy trong rừng thông trước mặt một người ẩn nấp, (ở chỗ đó) đang nghển đầu nhòm ngó ra xa.
Từ điển Thiều Chửu
① Bóng, cái gì có hình tất có bóng, nên sự gì có quan thiệp đến gọi là ảnh hưởng 影響.
② Tấm ảnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Bức, tấm) ảnh: 合影 Ảnh chụp chung;
② Điện ảnh, chiếu bóng (nói tắt): 影院 Rạp chiếu bóng; 影評 Bình luận điện ảnh;
③ Bóng: 樹影 Bóng cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bóng — Bức hình, tấm hình.
Từ ghép
ám ảnh 暗影 • ám hương sơ ảnh 暗香疎影 • ảnh bích 影壁 • ảnh cái 影戤 • ảnh đăng 影燈 • ảnh đường 影堂 • ảnh hí 影戲 • ảnh hưởng 影响 • ảnh hưởng 影響 • ảnh sự 影事 • ảnh tượng 影像 • ảnh tượng 影象 • ảo ảnh 幻影 • bác ảnh 搏影 • bán ảnh 半影 • bào ảnh 泡影 • bổ ảnh 捕影 • bộ ảnh nã phong 捕影拿風 • bối ảnh 背影 • bôi cung xà ảnh 杯弓蛇影 • cấp ảnh 急影 • câu ảnh 駒影 • chích ảnh 隻影 • cố ảnh tự liên 顧影自憐 • cô thân chích ảnh 孤身隻影 • điện ảnh 电影 • điện ảnh 電影 • điếu ảnh 弔影 • huyễn ảnh 幻影 • nguyệt ảnh 月影 • nhân ảnh 人影 • nhiếp ảnh 摄影 • nhiếp ảnh 攝影 • tạm ảnh 暫影 • trắc ảnh 測影 • viên ảnh 圓影 • viễn ảnh 遠影 • vô ảnh 無影
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典