彰 chương →Tra cách viết của 彰 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 彡 (3 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
biểu thị rõ, hiển #, patent
彰 chương [Chinese font] 彰 →Tra cách viết của 彰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 彡
Ý nghĩa:
chương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rực rỡ, rõ rệt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, rõ rệt. ◇Vương Sung 王充: “Đức di chương giả nhân di minh” 德彌彰者人彌明 (Luận hành 論衡, Thư giải 書解) Đức càng rực rỡ thì người càng sáng tỏ.
2. (Động) Biểu lộ, tuyên dương. ◇Thư Kinh 書經: “Chương thiện đản ác” 彰善癉惡 (Tất mệnh 畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
3. (Danh) Họ “Chương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rực rỡ, lấy văn chương thêu dệt cho rực rỡ thêm gọi là chương.
② Rõ rệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rõ rệt, rực rỡ: 昭彰 Rõ ràng;
② Lộ, hở: 慾蓋彌彰 Càng giấu càng hở, che càng thêm lộ;
③ [Zhang] (Họ) Chương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ — Sáng sủa.
Từ ghép
biểu chương 表彰 • chiêu chương 昭彰 • chương minh 彰明 • danh vị bất chương 名位不彰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典