Kanji Version 13
logo

  

  

彩 thái  →Tra cách viết của 彩 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 彡 (3 nét) - Cách đọc: サイ、いろど-る
Ý nghĩa:
tô màu, coloring

thái, thải [Chinese font]   →Tra cách viết của 彩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 彡
Ý nghĩa:
thái
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tia sáng
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Văn chương. ◎Như: “từ thải” văn chương.
2. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ thải” năm màu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu” , , , , 耀, (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.
3. (Danh) Ánh sáng rực rỡ, quang hoa.
4. (Danh) Lời khen, tiếng hoan hô. ◎Như: “hát thải” hoan hô.
5. (Danh) Vết thương. ◎Như: “quải thải” bị thương.
6. (Danh) Giải thưởng, tiền được cuộc. ◎Như: “đắc thải” được giải, trúng số.
7. (Tính) Sặc sỡ, nhiều màu sắc. ◎Như: “thải y” quần áo sặc sỡ, “thải điệp” bướm sặc sỡ, “thải hà” mây ngũ sắc.
8. § Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tia sáng.
② Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải . Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu . Ta quen đọc là thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu sắc: Năm màu, ngũ sắc;
② Lụa màu, hoa (tết bằng lụa màu): Treo đèn tết hoa;
③ (Bị) thương: Anh ấy bị thương;
④ Hay: Khen hay, hoan hô;
⑤ (cũ) Tiền được cuộc, giải trúng: Trúng xổ số;
⑥ (văn) Tia sáng;
⑦ (văn) Rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ sáng đẹp — Tên người, tức Phạm Thái, 1777-1813, người xã Yên Thường phủ Từ sơn, tỉnh Bắc Ninh, cha làm quan với nhà Lê, được phong tới tước Hầu. Ông chống Tây sơn nhưng thất bại, sau lại thất tình. Tác phẩm chữ Nôm có cuốn truyện Sơ kính tân trang , và bài Chiến Tụng Tây hồ phú .
Từ ghép
quang thái • sắc thái

thải
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tia sáng
2. rực rỡ, nhiều màu
3. tiếng hoan hô, reo hò
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Văn chương. ◎Như: “từ thải” văn chương.
2. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ thải” năm màu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu” , , , , 耀, (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.
3. (Danh) Ánh sáng rực rỡ, quang hoa.
4. (Danh) Lời khen, tiếng hoan hô. ◎Như: “hát thải” hoan hô.
5. (Danh) Vết thương. ◎Như: “quải thải” bị thương.
6. (Danh) Giải thưởng, tiền được cuộc. ◎Như: “đắc thải” được giải, trúng số.
7. (Tính) Sặc sỡ, nhiều màu sắc. ◎Như: “thải y” quần áo sặc sỡ, “thải điệp” bướm sặc sỡ, “thải hà” mây ngũ sắc.
8. § Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tia sáng.
② Rực rỡ. Phàm cạnh tranh chơi đùa đều lấy sự được thua làm vinh nhục, nên ai giật giải đuợc hơn gọi là đắc thải . Cũng vì thế mà cái vé sổ số cũng gọi là thải phiếu . Ta quen đọc là thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lụa màu, tơ màu, hàng tơ nhiều màu;
② Sặc sỡ, nhiều màu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu sắc: Năm màu, ngũ sắc;
② Lụa màu, hoa (tết bằng lụa màu): Treo đèn tết hoa;
③ (Bị) thương: Anh ấy bị thương;
④ Hay: Khen hay, hoan hô;
⑤ (cũ) Tiền được cuộc, giải trúng: Trúng xổ số;
⑥ (văn) Tia sáng;
⑦ (văn) Rực rỡ.
Từ ghép
hoa thải • thất thải tân phân • tinh thải • vân thải



thể


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu ngũ sắc lẫn lộn — Vẻ rực rỡ — Chỉ màu sắc. Td: Tam thể ( ba màu ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典