Kanji Version 13
logo

  

  

形 hình  →Tra cách viết của 形 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 彡 (3 nét) - Cách đọc: ケイ、ギョウ、かた、かたち
Ý nghĩa:
hình dạng, shape

hình [Chinese font]   →Tra cách viết của 形 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 彡
Ý nghĩa:
hình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dáng vẻ, hình dáng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thể, thật thể. ◎Như: “hữu hình” có hình thể, “vô hình” không có hình thể, “hình ảnh bất li” như (thân) hình với bóng (không lìa).
2. (Danh) Dáng, vẻ. ◎Như: “viên hình” hình tròn, “hình thái” dáng vẻ bên ngoài, “hình dong” dung nhan, vẻ mặt.
3. (Danh) Trạng huống, ◎Như: “tình hình” tình trạng.
4. (Danh) Địa thế. ◎Như: “địa hình” , “hình thế” . ◇Sử Kí : “Tần, hình thắng chi quốc, đái san chi hiểm” , , (Cao Tổ bổn kỉ ) Tần là một nước có hình thế hiểm trở, có núi bao quanh như cái đai.
5. (Động) Lộ ra, biểu hiện. ◎Như: “hữu ư trung hình ư ngoại” có ở trong hiện ra ngoài, “hỉ hình ư sắc” niềm vui lộ trên nét mặt.
6. (Động) Cấu thành, biến thành. ◇Quản Tử : “Duy hữu đạo giả, năng bị hoạn ư vị hình dã, cố họa bất manh” , , (Mục dân ) Chỉ bậc đạt đạo, biết phòng ngừa từ khi hoạn nạn chưa thành hình, cho nên tai họa không nẩy ra.
7. (Động) Miêu tả, diễn tả. ◎Như: “hình dung” miêu tả, “nan dĩ hình ư bút mặc” khó diễn tả bằng bút mực.
8. (Động) So sánh, đối chiếu. ◎Như: “tương hình kiến truất” so nhau thấy kém cỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Hình thể.
② Hình dáng.
③ Hình dong, tưởng tượng ra rồi vẽ cho hệt hình trạng người hay vật nào mà mình đã biết ra gọi là hình.
④ So sánh, như tương hình kiến chuyết cùng so thấy vụng.
⑤ Hiện ra, như hữu ư trung hình ư ngoại có ở trong hiện ra ngoài.
⑥ Hình thế đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình, hình thể, hình dáng: Hình tam giác;
② Hình dung, hình: Như hình với bóng;
③ Hình thế đất: Địa hình;
④ Biểu lộ, hiện ra, tỏ ra: Có ở trong hiện ra ngoài; Niềm vui lộ rõ trên nét mặt;
⑤ So sánh: So sánh với nhau; Cùng so thấy vụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hiện ra trước mắt — Thân thể — Mặt mũi, dung mạo — Thế đất — Cái mẫu nhỏ của một công trình xây cất. Cũng gọi là Mô hình.
Từ ghép
ẩn hình • bát giác hình • biến hình • biến hình • chỉnh hình • cung hình • củng hình • cưu hình hộc diện • dị hình • địa hình • hiện hình • hình dạng • hình dong • hình dong tận trí • hình dung • hình hài • hình học • hình thái • hình thái • hình thành • hình thế • hình thế • hình thể • hình thức • hình tích • hình trạng • hình trạng • hình tượng • hình tượng • hồ hình • hữu hình • lục giác hình • mặc hình • mô hình • ngoại hình • nguyên hình • noãn hình • phiến hình • phương hình • siêu hình • sồ hình • sơ hình • tà phương hình • tam giác hình • tam lăng hình • tàng hình • tình hình • tượng hình • vật hình • vô hình • vô hình trung



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典