彎 loan →Tra cách viết của 彎 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét)
Ý nghĩa:
loan
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cong, ngoằn ngoèo
2. chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co
3. cúi, cong, còng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giương cung. ◇Lí Bạch 李白: “Trạc ỷ thiên chi kiếm, Loan lạc nguyệt chi cung” 擢倚天之劍, 彎落月之弓 (Đại liệp phú 大獵賦) Giơ kiếm chống ngang trời, Giương cung bắn rụng trăng.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “loan yêu” 彎腰 khom lưng.
3. (Động) Đỗ, đậu, ngừng ở bến. ◎Như: “loan liễu thuyền” 彎了船 đỗ thuyền lại.
4. (Tính) Cong, ngoằn ngoèo. ◎Như: “loan lộ” 彎路 đường ngoằn ngoèo, “loan cung ngạnh nỗ” 彎弓硬弩 cung cong nỏ cứng.
5. (Danh) Khúc quanh, chỗ quanh co. § Cũng gọi là “loan tử” 彎子. ◇Ba Kim 巴金: “Tha môn chuyển nhất cá tiểu loan tẩu đáo thủy các đích chánh môn tiền” 他們轉一個小彎走到水閣的正門前 (Gia 家, Nhị thập) Họ đi vòng sang một khúc quanh nhỏ đến trước cửa chính tòa lầu gác bên bờ nước.
6. (Danh) Lượng từ: dùng cho vật hình cong. ◇Ba Kim 巴金: “Nhất loan tân nguyệt cao cao địa quải tại thiên không” 一彎新月高高地挂在天空 (Gia 家, Nhị thập) Một vành trăng mới treo cao trên bầu trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cong, ngoằn ngoèo: 彎路 Đường cong;
② Chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co: 這根竹竿有個彎兒 Cây sào này có chỗ cong; 轉彎抹角 Úp mở quanh co, nói quanh nói co;
③ Cúi, cong, còng: 彎着腰 Cúi lưng, còng lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm cây cung. Giương cung — Khúc quanh.
Từ ghép 4
bàn mã loan cung 盤馬彎弓 • loan khúc 彎曲 • loan yêu 彎腰 • quải loan 拐彎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典