弾 đàn, đạn →Tra cách viết của 弾 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét) - Cách đọc: ダン、ひ-く、はず-む、たま
Ý nghĩa:
đàn hồi, chơi đàn, viên đạn, bullet
弾 đàn, đạn →Tra cách viết của 弾 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét)
Ý nghĩa:
đàn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đàn hồi
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Bắn ra (bằng cây cung bắn đạn);
② Búng, phủi: 把帽子上的土彈去 Phủi bụi dính trên mũ;
③ Gẩy, đánh (đàn, gươm): 彈琴 Gẩy đàn, đánh đàn; 彈劍 Đánh gươm; 彈棉花 Bật bông;
④ Co dãn, bật: 彈力 Sức nảy, sức bật;
⑤ Phê bình, phê phán, đàn hặc.【彈劾】đàn hặc [tánhé] Vạch tội, tố cáo, đàn hặc (quan lại...): 彈劾總統 Vạch tội tổng thống. Xem 彈 [dàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 彈
đạn
phồn thể
Từ điển phổ thông
viên đạn (của súng)
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cung bắn đạn;
② Bi, đạn, bóng: 彈丸 Viên đạn, hòn bi;
③ Đạn, bom: 炮彈 Đạn đại bác; 凝固汽油彈 Bom napan; 槍林彈雨 Rừng gươm mưa đạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 彈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典