Kanji Version 13
logo

  

  

bật  →Tra cách viết của 弼 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét)
Ý nghĩa:
bật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lấy cho ngay, đồ để lấy cung cho ngay
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ.
2. (Động) Sửa đổi lỗi lầm. ◎Như: “khuông bật” sửa lại cho đúng.
3. (Danh) Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay.
4. (Danh) Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính. § Thường gọi quan Tể tướng là “phụ bật” hay “nguyên bật” nghĩa là người giúp đỡ vua vậy.
5. § Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái đồ để chỉnh cung cho ngay;
② Chỉnh cho ngay;
③ Giúp, giúp đỡ: (hay ) Tể tướng, thừa tướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ. Dùng như chữ Bật — Các âm khác là Phất, Phật.
Từ ghép 1
phụ bật




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典