弱 nhược →Tra cách viết của 弱 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét) - Cách đọc: ジャク、よわ-い、よわ-る、よわ-まる、よわ-める
Ý nghĩa:
yếu, weak
弱 nhược [Chinese font] 弱 →Tra cách viết của 弱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
nhược
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. yếu, kém
2. trẻ
3. gần, suýt soát
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yếu sức, yếu đuối. § Đối lại với “cường” 強. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Văn chương tàn tức nhược như ti” 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ.
2. (Tính) Yếu kém, không đủ cứng dắn, thiếu kiên cường. ◎Như: “nhu nhược” 柔弱 yếu hèn.
3. (Tính) Ngót, non (số lượng chưa đủ). ◎Như: “nhất thốn ngũ phân nhược” 一寸五分弱 ngót một tấc năm phân.
4. (Tính) Tuổi còn nhỏ. ◎Như: “nhược quán” 弱冠 hai mươi tuổi (đến tuổi làm lễ đội mũ, thời xưa), tuổi trẻ.
5. (Động) Mất, chết, tổn thất. ◇Tả truyện 左傳: “Hựu nhược nhất cá yên” 又弱一個焉 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Lại chết mất một người.
6. (Động) Suy bại. ◇Tả truyện 左傳: “Khương tộc nhược hĩ, nhi Quy tương thủy xương” 姜族弱矣, 而媯將始昌 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Tộc Khương suy bại rồi, mà tộc Quy sắp bắt đầu hưng thịnh.
7. (Động) Xâm hại, phá hoại. ◇Giả Nghị 賈誼: “Chư hầu khủng cụ, hội minh nhi mưu nhược Tần” 諸侯恐懼, 會盟而謀弱秦 (Quá Tần luận 過秦論) Chư hầu hoảng sợ, họp làm đồng minh tìm cách phá hoại nước Tần.
Từ điển Thiều Chửu
① Yếu, suy.
② Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán.
③ Mất, như hựu nhược nhất cá 又弱一个 lại mất một cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yếu, suy, non yếu: 他的身體很弱 Anh ấy người rất yếu, anh ấy sức khỏe rất kém; 勢弱 Yếu thế; 衰弱 Yếu, suy yếu;
② Ngót, non: 二十斤弱 Ngót 20 cân;
③ Trẻ, nhỏ: 老弱 Già trẻ;
④ (văn) Mất, chết: 又弱一個 Lại mất một người;
⑤ (văn) 【弱冠】nhược quán [ruòguàn] (cũ) Nhược quán (xưa chỉ thanh niên khoảng 20 tuổi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yếu đuối. Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, bản dịch của Bùi Kỉ có câu: » Dẫu cường nhược có lúc khác nhau, song hào kiệt đời nào cũng có « — Kém cỏi. Suy yếu — Tuổi trẻ trung.
Từ ghép
ám nhược 暗弱 • ám nhược 闇弱 • bạc nhược 薄弱 • cường nhược 強弱 • hư nhược 虛弱 • khiếp nhược 怯弱 • lão nhược 老弱 • nhẫm nhược 荏弱 • nhu nhược 柔弱 • nhuyễn nhược 輭弱 • nhược bại 弱敗 • nhược dảm 弱硷 • nhược dảm 弱鹼 • nhược điểm 弱点 • nhược điểm 弱點 • nhược hoá 弱化 • nhược khí 弱氣 • nhược liệt 弱劣 • nhược mạch 弱脈 • nhược mạch 弱脉 • nhược quan 弱冠 • nhược thuỷ 弱水 • nhược tiểu 弱小 • nhược toan 弱酸 • nộn nhược 嫩弱 • sàn nhược 孱弱 • sấu nhược 瘦弱 • suy nhược 衰弱 • tích nhược 瘠弱 • tiêm nhược 纖弱 • tước nhược 削弱 • văn nhược 文弱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典