弧 cô →Tra cách viết của 弧 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét) - Cách đọc: コ
Ý nghĩa:
hình cung, arc
弧 hồ, o [Chinese font] 弧 →Tra cách viết của 弧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
hồ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cung gỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cung bằng gỗ. ◎Như: “tang hồ” 桑弧 cung dâu. § Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý nam nhi phải có chí bốn phương. Vì thế đẻ con trai gọi là “huyền hồ” 懸弧 treo cung.
2. (Danh) Cung, tức là một đoạn của vòng tròn (môn hình học).
3. (Danh) Họ “Hồ”.
4. (Tính) Cong. ◎Như: “hồ độ” 弧度 độ cong (đơn vị trong môn lượng giác học), “hồ hình” 弧形 hình vòng cung.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung gỗ, như tang hồ 桑弧 cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ 懸弧.
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
③ Một âm là o. Cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cung (bằng gỗ);
② (Hình) cung. 【弧形】hồ hình [húxíng] Hình cung, hình vòng cung;
③ (toán) Cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cung bằng gỗ — Hình vòng cung. Cong.
Từ ghép
hồ hình 弧形 • quát hồ 括弧 • tang hồ bồng thỉ 桑弧蓬矢 • viên hồ 圓弧 • yểm hồ 檿弧
o
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung gỗ, như tang hồ 桑弧 cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ 懸弧.
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
③ Một âm là o. Cong.
ô
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cong.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典