弥 di →Tra cách viết của 弥 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét) - Cách đọc: ビ、や
Ý nghĩa:
khắp chốn, all the more
弥 di [Chinese font] 弥 →Tra cách viết của 弥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
di
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “di” 彌.
2. Giản thể của chữ 彌.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ di 彌.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 彌.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy, khắp, mù mịt: 彌漫 Tràn đầy;
② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót);
③ Càng thêm: 仰之彌高 Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); 慾蓋彌彰 Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. 【彌…彌…】di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: 故操彌約而事彌大 Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử);
④ (văn) Trọn: 彌月 Trọn tháng;
⑤ (văn) Xa: 彌甥 Cháu xa;
⑥ [Mí] (Họ) Di.
Từ ghép
a di đà 阿弥陀 • di lặc 弥勒
my
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước đầy;
② Nhiều, tràn đầy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典