弛 thỉ [Chinese font] 弛 →Tra cách viết của 弛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
thỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
buông dây cung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buông dây cung.
2. (Động) Buông ra. ◎Như: “thỉ trương” 弛張 một mặt giữ một mặt buông.
3. (Động) Buông lơi, bỏ trễ. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Tương loạn nan trị, bất khả dĩ hữu loạn cấp, diệc bất khả dĩ vô loạn thỉ” 將亂難治, 不可以有亂急, 亦不可以無亂弛 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Sắp loạn khó trị, không thể trị gấp như khi đã có loạn, cũng không thể buông lơi như khi không có loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Buông dây cung.
② Buông ra, một mặt giữ một mặt buông gọi là thỉ trương 弛張.
③ Bỏ trễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Buông dây cung;
② Buông ra, nới lỏng;
③ Lỏng, chùng, rời rạc: 一張一弛 Khi căng khi chùng;
④ Bỏ trễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buông dây cho cây cung dãn ra — Bỏ đi — Huỷ hoại. Phá hư.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典