Kanji Version 13
logo

  

  

hoằng [Chinese font]   →Tra cách viết của 弘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
hoằng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lớn, mở rộng ra
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lớn, rộng. ◎Như: “hoằng nguyện” chí nguyện lớn.
2. (Động) Mở rộng ra, phát dương. ◎Như: “hoằng dương Phật pháp” .
3. (Danh) Họ “Hoằng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lớn, mở rộng ra, làm cho rộng lớn hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớn lao, to tát: Sự nghiệp lớn lao;
② Rộng lớn;
③ (văn) Mở rộng ra;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tượng thanh, chỉ tiếng dây cung bật — To lớn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典