弊 tệ →Tra cách viết của 弊 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 廾 (3 nét) - Cách đọc: ヘイ
Ý nghĩa:
tồi, tệ hại, khiêm tốn (tệ xá), abuse
弊 tế, tệ [Chinese font] 弊 →Tra cách viết của 弊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 廾
Ý nghĩa:
tiết
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt đứt.
tế
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều xấu, khuyết điểm, điều có hại. ◎Như: “hữu lợi vô tệ” 有利無弊 có lợi không có hại, “hưng lợi trừ tệ” 興利除弊 làm tăng thêm điều lợi bỏ điều hại.
2. (Danh) Sự gian trá, lừa dối. ◎Như: “tác tệ” 作弊 làm sự gian dối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như giá ta vô đầu tự, hoang loạn, thôi thác, thâu nhàn, thiết thủ đẳng tệ, thứ nhật nhất khái đô quyên” 如這些無頭緒, 荒亂, 推託, 偷閒, 竊取等弊, 次日一概都蠲 (Đệ thập tứ hồi) Như những chuyện không đầu đuôi, lôi thôi, lần lữa, trộm cắp, những thói gian dối như thế, từ giờ đều trừ bỏ hết sạch.
3. (Tính) Xấu, nát, rách. ◎Như: “tệ bố” 弊布 giẻ rách. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hắc điêu chi cừu tệ, hoàng kim bách cân tận, tư dụng phạp tuyệt, khứ Tần nhi quy” 黑貂之裘弊, 黃金百斤盡, 資 用乏絕, 去秦而歸 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Áo cừu đen đã rách, trăm cân vàng tiêu đã hết, thiếu tiền chi dụng, phải bỏ nước Tần về quê nhà.
4. (Tính) Khốn khó, khốn đốn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Binh tệ ư Chu” 兵弊於周 (Quyển nhị) Quân khốn đốn ở nước Chu.
5. (Động) Suy bại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tự Đông Hán dĩ lai, đạo táng văn tệ, dị đoan tịnh khởi” 自東漢以來, 道喪文弊, 異端並起 (Triều Châu Hàn Văn Công miếu bi văn 潮州韓文公廟碑文) Từ nhà Đông Hán đến nay, đạo mất văn suy bại, dị đoan đều nổi lên.
6. Một âm là “tế”. (Động) Che lấp, che phủ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Dĩ tham ái tự tế, Manh minh vô sở kiến” 以貪愛自弊, 盲瞑無所見 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Để cho tham luyến che lấp mình, Mù lòa không thấy gì cả.
7. (Động) Xử đoán.
Từ điển Thiều Chửu
① Xấu, hại, rách. Như lợi tệ 利弊 lợi hại, tệ bố 弊布 giẻ rách, v.v.
② Làm gian dối.
③ Khốn khó.
④ Một âm là tế. Xử đoán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Điều) xấu, hủ bại, dối trá: 作弊 Gian lận, lừa lọc, làm bậy; 營私舞弊 Làm bậy để kiếm chác;
② Tệ, tệ hại, điều hại: 利弊 Lợi hại; 興利除弊 Làm điều lợi, bỏ điều hại; 有利無弊 Chỉ có lợi chứ không có hại;
③ Rách: 弊布 Giẻ rách;
④ Khốn khó;
⑤ (văn) [đọc tế] Xử đoán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ẩn giấu. Che giấu — Các âm khác là Tệ, Tiết. Xem các âm này.
tệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giả mạo, dối trá
2. có hại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều xấu, khuyết điểm, điều có hại. ◎Như: “hữu lợi vô tệ” 有利無弊 có lợi không có hại, “hưng lợi trừ tệ” 興利除弊 làm tăng thêm điều lợi bỏ điều hại.
2. (Danh) Sự gian trá, lừa dối. ◎Như: “tác tệ” 作弊 làm sự gian dối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như giá ta vô đầu tự, hoang loạn, thôi thác, thâu nhàn, thiết thủ đẳng tệ, thứ nhật nhất khái đô quyên” 如這些無頭緒, 荒亂, 推託, 偷閒, 竊取等弊, 次日一概都蠲 (Đệ thập tứ hồi) Như những chuyện không đầu đuôi, lôi thôi, lần lữa, trộm cắp, những thói gian dối như thế, từ giờ đều trừ bỏ hết sạch.
3. (Tính) Xấu, nát, rách. ◎Như: “tệ bố” 弊布 giẻ rách. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hắc điêu chi cừu tệ, hoàng kim bách cân tận, tư dụng phạp tuyệt, khứ Tần nhi quy” 黑貂之裘弊, 黃金百斤盡, 資 用乏絕, 去秦而歸 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Áo cừu đen đã rách, trăm cân vàng tiêu đã hết, thiếu tiền chi dụng, phải bỏ nước Tần về quê nhà.
4. (Tính) Khốn khó, khốn đốn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Binh tệ ư Chu” 兵弊於周 (Quyển nhị) Quân khốn đốn ở nước Chu.
5. (Động) Suy bại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tự Đông Hán dĩ lai, đạo táng văn tệ, dị đoan tịnh khởi” 自東漢以來, 道喪文弊, 異端並起 (Triều Châu Hàn Văn Công miếu bi văn 潮州韓文公廟碑文) Từ nhà Đông Hán đến nay, đạo mất văn suy bại, dị đoan đều nổi lên.
6. Một âm là “tế”. (Động) Che lấp, che phủ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Dĩ tham ái tự tế, Manh minh vô sở kiến” 以貪愛自弊, 盲瞑無所見 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Để cho tham luyến che lấp mình, Mù lòa không thấy gì cả.
7. (Động) Xử đoán.
Từ điển Thiều Chửu
① Xấu, hại, rách. Như lợi tệ 利弊 lợi hại, tệ bố 弊布 giẻ rách, v.v.
② Làm gian dối.
③ Khốn khó.
④ Một âm là tế. Xử đoán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Điều) xấu, hủ bại, dối trá: 作弊 Gian lận, lừa lọc, làm bậy; 營私舞弊 Làm bậy để kiếm chác;
② Tệ, tệ hại, điều hại: 利弊 Lợi hại; 興利除弊 Làm điều lợi, bỏ điều hại; 有利無弊 Chỉ có lợi chứ không có hại;
③ Rách: 弊布 Giẻ rách;
④ Khốn khó;
⑤ (văn) [đọc tế] Xử đoán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư hỏng — Xấu xa — Ăn ở xấu xa, gian trá. Đoạn trường tân thanh : » Đã cam tệ với tri âm bấy chầy «.
Từ ghép
bì tệ 疲弊 • bổ thiên cứu tệ 補偏救弊 • cừu tệ kim tận 裘弊金盡 • di tệ 遺弊 • đồi tệ 頹弊 • độn tệ 鈍弊 • suy tệ 衰弊 • tác tệ 作弊 • tệ bạc 弊薄 • tệ bệnh 弊病 • tệ chính 弊政 • tệ đoan 弊端 • tệ hại 弊害 • tệ tập 弊習 • tệ tục 弊俗 • tệ xá 弊舍 • tệ xứ 弊處 • vũ tệ 舞弊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典