Kanji Version 13
logo

  

  

廷 đình  →Tra cách viết của 廷 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 廴 (3 nét) - Cách đọc: テイ
Ý nghĩa:
tòa, pháp đình, courts

đình [Chinese font]   →Tra cách viết của 廷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 廴
Ý nghĩa:
đình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
triều đình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ). ◎Như: “đình đối” đối đáp ở chốn triều đình, “đình nghị” bàn thảo ở triều đình. ◇Sử Kí : “Tần vương trai ngũ nhật hậu, nãi thiết cửu tân lễ ư đình, dẫn Triệu sứ giả Lạn Tương Như” , , 使 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Vua Tần sau khi trai giới năm ngày bèn đặt lễ cửu tân ở triều đình và mời sứ nước Triệu là Lạn Tương Như.
2. (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎Như: “huyện đình” .
3. (Danh) Sân. § Thông “đình” . ◇Vương Sung : “Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ” 滿, (Luận hành , Luận tử ).
Từ điển Thiều Chửu
① Triều đình, chỗ phát chánh lệnh cho cả nước theo gọi là đình. Như đình đối vào đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị sự bàn ở trong triều đình.
Từ điển Trần Văn Chánh
Triều đình: Cung đình, cung vua; Đối đáp ở chốn triều đình; Bàn bạc ở chốn triều đình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ vua quan làm việc. Tức Triều đình.
Từ ghép
a căn đình • cung đình • đình nhục • đình thần • đình thí • đình tranh • đình tương • đồng đình • nam đình • nội đình



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典