廷 đình →Tra cách viết của 廷 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 廴 (3 nét) - Cách đọc: テイ
Ý nghĩa:
tòa, pháp đình, courts
廷 đình [Chinese font] 廷 →Tra cách viết của 廷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 廴
Ý nghĩa:
đình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
triều đình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ). ◎Như: “đình đối” 廷對 đối đáp ở chốn triều đình, “đình nghị” 廷議 bàn thảo ở triều đình. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương trai ngũ nhật hậu, nãi thiết cửu tân lễ ư đình, dẫn Triệu sứ giả Lạn Tương Như” 秦王齋五日後, 乃設九賓禮於廷, 引趙使者藺相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần sau khi trai giới năm ngày bèn đặt lễ cửu tân ở triều đình và mời sứ nước Triệu là Lạn Tương Như.
2. (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎Như: “huyện đình” 縣廷.
3. (Danh) Sân. § Thông “đình” 庭. ◇Vương Sung 王充: “Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ” 滿堂盈廷, 填塞巷路 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死).
Từ điển Thiều Chửu
① Triều đình, chỗ phát chánh lệnh cho cả nước theo gọi là đình. Như đình đối 廷對 vào đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị 廷議 sự bàn ở trong triều đình.
Từ điển Trần Văn Chánh
Triều đình: 宮廷 Cung đình, cung vua; 廷對 Đối đáp ở chốn triều đình; 廷議 Bàn bạc ở chốn triều đình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ vua quan làm việc. Tức Triều đình.
Từ ghép
a căn đình 阿根廷 • cung đình 宮廷 • đình nhục 廷辱 • đình thần 廷臣 • đình thí 廷試 • đình tranh 廷爭 • đình tương 廷相 • đồng đình 彤廷 • nam đình 南廷 • nội đình 內廷
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典