Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 廬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nhà tranh, lều ở ngoài đồng
2. lều gác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Căn nhà đơn sơ, giản lậu. ◎Như: “mao lư” lều tranh, “tam cố thảo lư” ba lần đến ngôi nhà cỏ (điển cố: Lưu Bị ba lần đến thảo lư để cầu Khổng Minh ra giúp).
2. (Danh) Họ “Lư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà tranh, lều, nhà ở ngoài đồng gọi là lư. Nói nhún chỗ mình ở gọi là tệ lư nhà tranh nát của tôi.
② Cái nhà túc trực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà tranh, lều: Lều tranh;
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà nhỏ — Nhà ở — Nhà trọ — Một âm là Lữ. Xem Lữ.
Từ ghép
bồng lư • cừ lư • lư kì cư • lư mộ • mao lư • oa lư

lữ
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cán của cây kích, một thứ binh khí thời xưa — Một âm là Lư. Xem Lư.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典