廬 lư [Chinese font] 廬 →Tra cách viết của 廬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
lư
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhà tranh, lều ở ngoài đồng
2. lều gác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Căn nhà đơn sơ, giản lậu. ◎Như: “mao lư” 茅廬 lều tranh, “tam cố thảo lư” 三顧草廬 ba lần đến ngôi nhà cỏ (điển cố: Lưu Bị ba lần đến thảo lư để cầu Khổng Minh ra giúp).
2. (Danh) Họ “Lư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà tranh, lều, nhà ở ngoài đồng gọi là lư. Nói nhún chỗ mình ở gọi là tệ lư 敝廬 nhà tranh nát của tôi.
② Cái nhà túc trực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà tranh, lều: 茅廬 Lều tranh;
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà nhỏ — Nhà ở — Nhà trọ — Một âm là Lữ. Xem Lữ.
Từ ghép
bồng lư 蓬廬 • cừ lư 蘧廬 • lư kì cư 廬其居 • lư mộ 廬墓 • mao lư 茅廬 • oa lư 蝸廬
lữ
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cán của cây kích, một thứ binh khí thời xưa — Một âm là Lư. Xem Lư.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典