廨 giải, giới [Chinese font] 廨 →Tra cách viết của 廨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
giải
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sở công, dinh quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở công, dinh quan, quan thự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tịch tòng Nhị Lang chí nhất quan giải” 席從二郎至一官廨 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch theo Nhị Lang đến một dinh thự.
2. § Cũng đọc là “giới”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sở công, dinh quan ở. Cũng đọc là chữ giới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sở công, công sở, dinh quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà để quan tới lo việc công. Dinh quan làm việc.
Từ ghép
giải vũ 廨宇
giới
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở công, dinh quan, quan thự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tịch tòng Nhị Lang chí nhất quan giải” 席從二郎至一官廨 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch theo Nhị Lang đến một dinh thự.
2. § Cũng đọc là “giới”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sở công, dinh quan ở. Cũng đọc là chữ giới.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典