廟 miếu [Chinese font] 廟 →Tra cách viết của 廟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
miếu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái miếu thờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ốc xá để tế lễ tổ tiên. ◎Như: “thái miếu” 太廟, “tổ miếu” 祖廟, “gia miếu” 家廟.
2. (Danh) Đền thờ thần, Phật. ◎Như: “văn miếu” 文廟 đền thờ đức Khổng Tử 孔子, “thổ địa miếu” 土地廟 miếu thờ thần đất.
3. (Danh) Điện trước cung vua.
4. (Tính) Thuộc về vua, liên quan tới vua. ◎Như: “miếu toán” 廟算 mưu tính của nhà vua. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miếu toán tiên tri đại sự thành” 廟算先知大事成 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Sự suy tính nơi triều đình đã biết trước việc lớn sẽ thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái miếu (để thờ cúng quỷ thần).
② Cái điện trước cung vua, vì thế nên mọi sự cử động của vua đều gọi là miếu. Như miếu toán 廟算 mưu tính của nhà vua.
③ Chỗ làm việc ở trong nhà cũng gọi là miếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Miếu, đền thờ: 土地廟 Miếu thổ địa; 龍王廟 Miếu long vương; 孔廟 Văn miếu, Khổng miếu; 山頂上有一座很大的廟 Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to;
② Phiên chợ đình chùa;
③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua: 廟算 Toan tính của nhà vua;
④ Chỗ làm việc trong nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà thờ tổ tiên của vua — Ngôi nhà phía trước của vua — Chỉ triều đình — Ngôi nhà để thờ cúng. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Nghi ngút đầu ghềnh tỏ khói hương, miếu ai như miếu vợ chàng Trương «.
Từ ghép
gia miếu 家廟 • khổng miếu 孔廟 • lang miếu 廊廟 • lăng miếu 陵廟 • miếu chúc 廟燭 • miếu chúc 廟祝 • miếu công 廟公 • miếu đường 廟堂 • miếu hiệu 廟號 • miếu vũ 廟宇 • miếu vũ 廟見 • tẩm miếu 寑廟 • thái miếu 太廟 • thánh miếu 聖廟 • thần miếu 神廟 • tổ miếu 祖廟 • tông miếu 宗廟 • triều miếu 朝廟 • tự miếu 寺廟 • văn miếu 文廟 • viên miếu 園廟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典