廕 ấm [Chinese font] 廕 →Tra cách viết của 廕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
âm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bóng râm
2. che chở
ấm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bóng râm
2. che chở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ân trạch của cha ông để lại cho con cháu. ◎Như: “ấm sinh” 廕生 là nhân chức quan của ông cha mà con cháu được học ở Quốc tử giám 國子監, rồi ra làm quan.
2. (Động) Che chở.
Từ điển Thiều Chửu
① Che chở.
② Ðược nhờ ơn người trước để lại cho gọi là ấm, như ấm sinh 廕生, nghĩa là nhân chức quan của ông cha mà con cháu được làm học trò ở Quốc tử giám 國子監 rồi ra làm quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Che chở;
② Được nhờ ơn người trước để lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che chở — Được hưởng đặc ân của triều đình, tức được hưởng sự che chở của ông cha.
Từ ghép
ấm giám 廕監 • ấm sinh 廕生 • ân ấm 恩廕 • phúc ấm 福廕 • tý ấm 庇廕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典