Kanji Version 13
logo

  

  

khuếch [Chinese font]   →Tra cách viết của 廓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
khoác
phồn thể

Từ điển phổ thông
mở rộng ra, nới rộng

khuếch
phồn thể

Từ điển phổ thông
mở rộng ra, nới rộng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lớn, rộng. ◎Như: “độ lượng khôi khuếch” độ lượng lớn lao. ◇Sử Kí : “Thái Sử Công viết: Dư độc Tư Mã binh pháp, hoành khuếch thâm viễn” : , (Tư Mã Nhương Tư truyện ) Thái Sử Công nói: Ta đọc binh pháp của Tư Mã (Nhương Tư), bao la sâu xa.
2. (Tính) Rỗng không. ◇Hoài Nam Tử : “Xử đại khuếch chi vũ, du vô cực chi dã” , (Tinh thần ) Khiến cho không gian trống rỗng, rong chơi ở cõi vô cùng.
3. (Danh) Vành ngoài, chu vi. ◎Như: “luân khuếch” vành bánh xe, “nhĩ khuếch” vành tai.
4. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khuếch sung” mở rộng ra, “khai khuếch” mở mang, “khuếch đại” mở lớn.
5. (Động) Trừ sạch. ◎Như: “khuếch thanh lậu tập” trừ khử những tập quán xấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Lớn, như độ lượng khôi khuếch độ lượng lớn lao. Làm việc không thiết thực gọi là khuếch lạc , với đời không hợp cũng gọi là khuếch lạc.
② Mở, như khuếch sung mở rộng ra. Ðang nhỏ mà mở mang cho to lớn thêm gọi là khuếch sung.
③ Bỗng không.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớn, lớn rộng, mênh mông, bao la: Bầu trời bao la; Độ lượng lớn lao;
② Khuôn, vành, phạm vi: Vành tai;
③ (văn) Mở: Mở rộng ra;
④ (văn) Rỗng không.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Trống trải. Dọn cho trống đi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典