廑 cần, cận [Chinese font] 廑 →Tra cách viết của 廑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
cần
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái nhà nhỏ
2. chỉ có
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà nhỏ.
2. (Phó) Chỉ có. § Thông “cận” 僅.
3. Một âm là “cần”. (Danh) Sự chăm lo, sự chuyên cần. § Thông “cần” 勤. ◇Dương Hùng 揚雄: “Kì cần chí hĩ” 其廑至矣 (Trường dương phú 長楊賦) Sự chuyên cần đến thế.
4. (Tính) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “cần” 勤.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà nhỏ.
② Chỉ có, cũng như chữ cận 僅.
③ Cũng như chữ cần 勤 như tục nói cân chú 廑注, cân niệm 廑念, ý nói nhớ lắm. Trong thư từ hay dùng. Cũng đọc là chữ cận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhà nhỏ, túp lều, lều tranh;
② Chỉ có (dùng như 僅, bộ 亻);
③ Như 勤 (bộ 力).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhà nhỏ bé.
cận
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà nhỏ.
2. (Phó) Chỉ có. § Thông “cận” 僅.
3. Một âm là “cần”. (Danh) Sự chăm lo, sự chuyên cần. § Thông “cần” 勤. ◇Dương Hùng 揚雄: “Kì cần chí hĩ” 其廑至矣 (Trường dương phú 長楊賦) Sự chuyên cần đến thế.
4. (Tính) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “cần” 勤.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà nhỏ.
② Chỉ có, cũng như chữ cận 僅.
③ Cũng như chữ cần 勤 như tục nói cân chú 廑注, cân niệm 廑念, ý nói nhớ lắm. Trong thư từ hay dùng. Cũng đọc là chữ cận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhà nhỏ, túp lều, lều tranh;
② Chỉ có (dùng như 僅, bộ 亻);
③ Như 勤 (bộ 力).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典