Kanji Version 13
logo

  

  

cần, cận [Chinese font]   →Tra cách viết của 廑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
cần
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái nhà nhỏ
2. chỉ có
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà nhỏ.
2. (Phó) Chỉ có. § Thông “cận” .
3. Một âm là “cần”. (Danh) Sự chăm lo, sự chuyên cần. § Thông “cần” . ◇Dương Hùng : “Kì cần chí hĩ” (Trường dương phú ) Sự chuyên cần đến thế.
4. (Tính) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “cần” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà nhỏ.
② Chỉ có, cũng như chữ cận .
③ Cũng như chữ cần như tục nói cân chú , cân niệm , ý nói nhớ lắm. Trong thư từ hay dùng. Cũng đọc là chữ cận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhà nhỏ, túp lều, lều tranh;
② Chỉ có (dùng như , bộ );
③ Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhà nhỏ bé.

cận
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà nhỏ.
2. (Phó) Chỉ có. § Thông “cận” .
3. Một âm là “cần”. (Danh) Sự chăm lo, sự chuyên cần. § Thông “cần” . ◇Dương Hùng : “Kì cần chí hĩ” (Trường dương phú ) Sự chuyên cần đến thế.
4. (Tính) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “cần” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà nhỏ.
② Chỉ có, cũng như chữ cận .
③ Cũng như chữ cần như tục nói cân chú , cân niệm , ý nói nhớ lắm. Trong thư từ hay dùng. Cũng đọc là chữ cận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhà nhỏ, túp lều, lều tranh;
② Chỉ có (dùng như , bộ );
③ Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典