廊 lang →Tra cách viết của 廊 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét) - Cách đọc: ロウ
Ý nghĩa:
hành lang, corridor
廊 lang [Chinese font] 廊 →Tra cách viết của 廊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
lang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mái hiên, hành lang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái hiên, hành lang. ◇Tây sương kí 西廂記: “Nghiệp thân khu tuy thị lập tại hồi lang, Hồn linh nhi dĩ tại tha hành” 業身軀雖是立在回廊, 魂靈兒已在他行 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Thân nghiệp này tuy đứng tại hành lang, (Nhưng) thần hồn đi những nơi đâu. § Nhượng Tống dịch thơ: Thân tội này đứng tựa bao lơn, Nhưng thần hồn những mê man chốn nào?
Từ điển Thiều Chửu
① Mái hiên, hành lang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hành lang, mái hiên: 走廊 Hành lang; 長廊 Hành lang dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chái nhà. Cái nhà phụ ở ngay sát cạnh nhà. Tức Hành lang.
Từ ghép
hành lang 行廊 • lang miếu 廊廟 • tẩu lang 走廊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典