廉 liêm →Tra cách viết của 廉 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét) - Cách đọc: レン
Ý nghĩa:
thanh liêm, rẻ, bargain
廉 liêm [Chinese font] 廉 →Tra cách viết của 廉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
liêm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. góc, cạnh
2. thanh liêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phần bên, góc nhà. ◎Như: “đường liêm” 堂廉 phần góc nhà (nhà bốn phía có bốn liêm), “đường cao liêm viễn” 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
2. (Danh) Góc, cạnh của đồ vật. ◎Như: “liêm ngạc” 廉鍔 góc nhọn của binh khí (tỉ dụ lời nói sắc bén).
3. (Danh) Lương quan chia ra hai thứ, “bổng” 俸 là món lương thường, “liêm” 廉 là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng” 十月杪, 始支山左廉俸 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.
4. (Danh) Họ “Liêm”.
5. (Tính) Ngay thẳng, trong sạch, không tham của cải. ◎Như: “thanh liêm” 清廉 trong sạch chính trực.
6. (Tính) Rẻ. ◎Như: “vật mĩ giá liêm” 物美價廉 hàng tốt giá rẻ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Gia dĩ Triệu thái thái dã chánh tưởng mãi nhất kiện giá liêm vật mĩ đích bì bối tâm” 加以趙太太也正想買一件價廉物美的皮背心 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hơn nữa cụ Cố bà đang muốn mua một cái áo gilet vừa tốt lại rẻ.
7. (Tính) Sơ lược, giản lược.
8. (Động) Xét, khảo sát. ◎Như: “liêm phóng” 廉訪 xét hỏi, “liêm phóng sứ” 廉訪使 chức quan ngày xưa để tra xét các quan lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Góc nhà, ở bên bệ thềm bước lên gọi là đường liêm 堂廉, như đường cao liêm viễn 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
② Góc, cạnh. Ðồ vật gì có góc có cạnh gọi là liêm.
③ Ngay, biết phân biệt nên chăng không lấy xằng gọi là liêm, như thanh liêm 清廉.
④ Xét, ngày xưa có chức liêm phóng sứ 廉訪使 để tra các quan lại, cho nên ngày xưa thường gọi bên quan án là liêm phóng 廉訪.
⑤ Tiền liêm, lương quan chia ra hai thứ, bổng 俸 là món lương thường, liêm 廉 là là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn út làm hại dân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Liêm (khiết), trong sạch: 清廉 Thanh liêm; 廉恥 Liêm sỉ;
② Rẻ: 價廉物美 Giá rẻ hàng tốt;
③ (văn) Góc thềm: 堂廉 Chỗ bệ thềm bước lên; 堂高廉遠 Nhà cao góc bệ xa, (Ngb) nhà vua cao xa lắm;
④ (văn) Góc, cạnh (của đồ vật);
⑤ (văn) Xét, tra xét: 廉訪使 Chức quan tra xét các quan lại;
⑥ (văn) Tiền dưỡng liêm;
⑦ [Lián] (Họ) Liêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bên cạnh. Ở cạnh — Ngay thẳng, không tham lam — Giá rẻ.
Từ ghép
dưỡng liêm 養廉 • đê liêm 低廉 • liêm bổng 廉俸 • liêm cán 廉幹 • liêm chính 廉正 • liêm giá 廉价 • liêm giá 廉價 • liêm khiết 廉洁 • liêm khiết 廉潔 • liêm phóng 廉訪 • liêm sát 廉察 • liêm sỉ 廉恥 • liêm tiêm 廉纖 • liêm trực 廉直 • quả liêm 寡廉 • thanh liêm 淸廉 • thanh liêm 清廉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典