庵 am [Chinese font] 庵 →Tra cách viết của 庵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
am
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái am (nhà tranh nhỏ)
2. nhà nhỏ để thờ Phật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà tranh nhỏ mái tròn, lều tranh. ◎Như: “thảo am” 草庵 lều cỏ, “mao am” 茅庵 lều tranh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kết nhất mao am, tu chân dưỡng tính” 結一茅庵, 修真養性 (Đệ nhất hồi) Dựng một túp lều tranh (để) tu chân dưỡng tính.
2. (Danh) Miếu, chùa nhỏ để thờ Phật. § Cũng viết là 菴. ◎Như: “ni cô am” 尼姑庵 am ni cô.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái am, cái nhà tranh nhỏ gọi là am.
② Cái nhà nhỏ thờ Phật gọi là am. Có khi viết là 菴.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lều tranh;
② Am, chùa nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhà nhỏ lợp cỏ — Cái miếu nhỏ để thờ.
Từ ghép
chỉ am 止庵 • chuyết am 拙庵 • chuyết am văn tập 拙庵文集 • đạm am 澹庵 • đạm am văn tập 澹庵文集 • độn am 遯庵 • độn am văn tập 遯庵文集 • mao am 茅庵 • thảo am 草庵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典