Kanji Version 13
logo

  

  

am [Chinese font]   →Tra cách viết của 庵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
am
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái am (nhà tranh nhỏ)
2. nhà nhỏ để thờ Phật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà tranh nhỏ mái tròn, lều tranh. ◎Như: “thảo am” lều cỏ, “mao am” lều tranh. ◇Thủy hử truyện : “Kết nhất mao am, tu chân dưỡng tính” , (Đệ nhất hồi) Dựng một túp lều tranh (để) tu chân dưỡng tính.
2. (Danh) Miếu, chùa nhỏ để thờ Phật. § Cũng viết là . ◎Như: “ni cô am” am ni cô.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái am, cái nhà tranh nhỏ gọi là am.
② Cái nhà nhỏ thờ Phật gọi là am. Có khi viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lều tranh;
② Am, chùa nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhà nhỏ lợp cỏ — Cái miếu nhỏ để thờ.
Từ ghép
chỉ am • chuyết am • chuyết am văn tập • đạm am • đạm am văn tập • độn am • độn am văn tập • mao am • thảo am



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典