庳 bí, bỉ, tì [Chinese font] 庳 →Tra cách viết của 庳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
bí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thấp hẹp
2. nước Bí
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam.
2. Một âm là “bỉ”. (Tính) Thấp hẹp (nhà).
3. Lại một âm là “tì”. (Tính) Thấp, ngắn.
4. (Danh) Chỗ có nhiều sông nước tụ tập.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên nước ngày xưa.
② Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
③ Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.
bỉ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam.
2. Một âm là “bỉ”. (Tính) Thấp hẹp (nhà).
3. Lại một âm là “tì”. (Tính) Thấp, ngắn.
4. (Danh) Chỗ có nhiều sông nước tụ tập.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên nước ngày xưa.
② Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
③ Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.
ty
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dưới. Ở dưới — Ngắn. Thấp.
tì
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam.
2. Một âm là “bỉ”. (Tính) Thấp hẹp (nhà).
3. Lại một âm là “tì”. (Tính) Thấp, ngắn.
4. (Danh) Chỗ có nhiều sông nước tụ tập.
tý
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhà hai bên cao chính giữa thấp, trũng: 墮高堙庳 San đồi lấp vực;
② (Nhà) thấp hẹp;
③ Thấp bé, lùn: 其民豐肉而庳 Dân xứ đó mập mạp mà lùn (Chu lễ);
④ [Bì] Tên nước thời xưa.
tỳ
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tên nước ngày xưa.
② Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
③ Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典