Kanji Version 13
logo

  

  

, bỉ, [Chinese font]   →Tra cách viết của 庳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thấp hẹp
2. nước Bí
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất “Hữu Bí” ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam.
2. Một âm là “bỉ”. (Tính) Thấp hẹp (nhà).
3. Lại một âm là “tì”. (Tính) Thấp, ngắn.
4. (Danh) Chỗ có nhiều sông nước tụ tập.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên nước ngày xưa.
② Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
③ Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.

bỉ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất “Hữu Bí” ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam.
2. Một âm là “bỉ”. (Tính) Thấp hẹp (nhà).
3. Lại một âm là “tì”. (Tính) Thấp, ngắn.
4. (Danh) Chỗ có nhiều sông nước tụ tập.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên nước ngày xưa.
② Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
③ Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.



ty
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dưới. Ở dưới — Ngắn. Thấp.


phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất “Hữu Bí” ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam.
2. Một âm là “bỉ”. (Tính) Thấp hẹp (nhà).
3. Lại một âm là “tì”. (Tính) Thấp, ngắn.
4. (Danh) Chỗ có nhiều sông nước tụ tập.




phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhà hai bên cao chính giữa thấp, trũng: San đồi lấp vực;
② (Nhà) thấp hẹp;
③ Thấp bé, lùn: Dân xứ đó mập mạp mà lùn (Chu lễ);
④ [Bì] Tên nước thời xưa.

tỳ
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Tên nước ngày xưa.
② Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
③ Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典