庭 đình →Tra cách viết của 庭 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét) - Cách đọc: テイ、にわ
Ý nghĩa:
sân vườn, garden
庭 đình, thính [Chinese font] 庭 →Tra cách viết của 庭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
thính
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phòng chính. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí xu nhi quá đình” 鯉趨而過庭 (Quý thị 季氏) Lí tôi đi qua phòng chính.
2. (Danh) Sân. § Chỗ đất trống trước thềm nhà. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô ngôn độc đối đình tiền trúc” 無言獨對庭前竹 (Kí hữu 寄友) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ: Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ rộng rãi. ◎Như: “đại đình quảng chúng” 大庭廣眾.
4. (Danh) Sở quan, quan thự. § Chỗ quan lại làm việc.
5. (Danh) Tòa án. § Nơi xét xử án kiện tố tụng. ◎Như: “pháp đình” 法庭 tòa án, “dân sự đình” 民事庭 tòa án dân sự, “khai đình” 開庭 khai mạc phiên tòa.
6. (Danh) Bộ trán. § Thuật ngữ tướng số hoặc thầy thuốc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng” 看那小廝時, 生得天庭高聳, 地角方圓, 兩耳垂珠, 是個不凡之相 (Quyển nhị bát).
7. (Danh) Triều đình, cung đình. § Thông “đình” 廷.
8. (Danh) Ngày xưa gọi vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số là “đình” 庭. § Thông “đình” 廷. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Biên đình lưu huyết thành hải thủy” 邊庭流血成海水 (Binh xa hành 兵車行).
9. (Tính) Thẳng. § Thông “đĩnh” 挺. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí đình thả thạc” 既庭且碩 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) (Cây) đã thẳng mà lại to.
10. Một âm là “thính”. (Tính) ◎Như: “kính thính” 逕庭 xa lắc, cách nhau rất xa. § Tục gọi những sự khác nhau là “đại tương kính thính” 大相逕庭.
Từ điển Thiều Chửu
① Sân trước.
② Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình 府庭.
③ Thẳng tuột.
④ Một âm là thính. Kính thính 逕庭 xa lắc. Tục gọi nhũng sự khác nhau là đại tương kính thính 大相逕庭.
Từ ghép
kính thính 徑庭
đình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sân trước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phòng chính. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí xu nhi quá đình” 鯉趨而過庭 (Quý thị 季氏) Lí tôi đi qua phòng chính.
2. (Danh) Sân. § Chỗ đất trống trước thềm nhà. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô ngôn độc đối đình tiền trúc” 無言獨對庭前竹 (Kí hữu 寄友) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ: Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ rộng rãi. ◎Như: “đại đình quảng chúng” 大庭廣眾.
4. (Danh) Sở quan, quan thự. § Chỗ quan lại làm việc.
5. (Danh) Tòa án. § Nơi xét xử án kiện tố tụng. ◎Như: “pháp đình” 法庭 tòa án, “dân sự đình” 民事庭 tòa án dân sự, “khai đình” 開庭 khai mạc phiên tòa.
6. (Danh) Bộ trán. § Thuật ngữ tướng số hoặc thầy thuốc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng” 看那小廝時, 生得天庭高聳, 地角方圓, 兩耳垂珠, 是個不凡之相 (Quyển nhị bát).
7. (Danh) Triều đình, cung đình. § Thông “đình” 廷.
8. (Danh) Ngày xưa gọi vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số là “đình” 庭. § Thông “đình” 廷. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Biên đình lưu huyết thành hải thủy” 邊庭流血成海水 (Binh xa hành 兵車行).
9. (Tính) Thẳng. § Thông “đĩnh” 挺. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí đình thả thạc” 既庭且碩 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) (Cây) đã thẳng mà lại to.
10. Một âm là “thính”. (Tính) ◎Như: “kính thính” 逕庭 xa lắc, cách nhau rất xa. § Tục gọi những sự khác nhau là “đại tương kính thính” 大相逕庭.
Từ điển Thiều Chửu
① Sân trước.
② Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình 府庭.
③ Thẳng tuột.
④ Một âm là thính. Kính thính 逕庭 xa lắc. Tục gọi nhũng sự khác nhau là đại tương kính thính 大相逕庭.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sân: 前庭 Sân trước;
② Nhà: 庭前 Trước cửa nhà;
③ Toà án: 民庭 Toà án dân sự; 開庭 Mở phiên toà;
④ (văn) Triều đình, cung đình (dùng như 廷, bộ 廴);
⑤ (văn) Thẳng tuột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà lớn trong cung vua — Nhà lớn dùng vào việc công. Chẳng hạn Pháp đình ( toà án ) — Cái sân nhà.
Từ ghép
a căn đình 阿根庭 • biên đình 邊庭 • cung đình 宮庭 • dịch đình 掖庭 • đình huấn 庭訓 • đình liệu 庭燎 • đình trưởng 庭長 • đình trưởng 庭长 • đình vi 庭爲 • đình viên 庭园 • đình viên 庭園 • đình viện 庭院 • động đình 洞庭 • gia đình 家庭 • kính đình 徑庭 • long đình 龍庭 • nội đình 內庭 • pháp đình 法庭 • sảnh đình 廳庭 • thiên đình 天庭 • tiểu gia đình 小家庭 • triều đình 朝庭 • trung đình 中庭 • tụng đình 訟庭 • xu đình 趨庭 • xuân đình 椿庭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典