庫 khố →Tra cách viết của 庫 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét) - Cách đọc: コ、(ク)
Ý nghĩa:
kho, warehouse
庫 khố [Chinese font] 庫 →Tra cách viết của 庫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
khố
phồn thể
Từ điển phổ thông
kho chứa đồ vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kho, chỗ chứa đồ. ◎Như: “thư khố” 書庫 kho trữ sách. ◇Sử Kí 史記: “Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi?” 治百官, 親萬民, 實府庫, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
2. (Danh) Chỗ chứa binh khí. ◎Như: “hỏa dược khố” 火藥庫 kho thuốc nổ, “quân giới khố” 軍械庫 kho khí giới.
3. (Danh) Họ “Khố”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kho. Chỗ để chứa đồ binh khí của nhà nước. Chỗ để đồ cũng gọi là khố.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kho: 入庫 Vào kho, nhập kho; 糧食庫 Kho lương thực;
② [Kù] (Họ) Khố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi cất giữ xe cộ và binh khí — Nhà kho, cất giữ tiền của đồ đạc. Td: Ngân khố ( kho bạc ).
Từ ghép
bảo khố 寶庫 • chí khố 質庫 • công khố 公庫 • công khố phiếu 公庫票 • kim khố 金庫 • ngân khố 銀庫 • phủ khố 府庫 • quản khố 管庫 • quốc khố 國庫 • quốc khố khoán 國庫券 • tàng khố 藏庫 • thư khố 書庫 • thương khố 倉庫 • tồn khố 存庫 • văn khố 文庫 • vũ khố 武庫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典