Kanji Version 13
logo

  

  

府 phủ  →Tra cách viết của 府 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét) - Cách đọc: フ
Ý nghĩa:
huyện phủ, phủ Osaka, urban prefecture

phủ [Chinese font]   →Tra cách viết của 府 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
phủ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mình, ta (ngôi thứ nhất)
2. phủ (đơn vị hành chính)
3. phủ quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ chứa văn thư, của cải (thời xưa). ◇Sử Kí : “Ngô nhập Quan, thu hào bất cảm hữu sở cận, tịch lại dân, phong phủ khố, nhi đãi tướng quân” , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Tôi vào (Hàm Cốc) Quan, tơ hào không dám động, ghi tên quan lại và dân chúng vào sổ (hộ tịch), niêm phong các kho đụn để đợi tướng quân.
2. (Danh) Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc). ◎Như: “thừa tướng phủ” dinh thừa tướng.
3. (Danh) Quan lại. ◎Như: “phủ lại” quan lại. § Ghi chú: Ngày xưa, “phủ” chỉ chức lại nhỏ giữ việc trông coi văn thư xuất nạp trong kho.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, cao hơn tỉnh. Quan coi một phủ gọi là “tri phủ” .
5. (Danh) Nhà (tiếng tôn xưng nhà ở của người khác). ◎Như: “tạc nhật lai quý phủ ” hôm qua đến nhà ngài.
6. (Danh) Tự xưng cha mình là “phủ quân” , cũng như “gia quân” .
7. (Danh) § Thông “phủ” .
8. (Động) Cúi đầu, cúi mình. § Thông “phủ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tủ chứa sách vở tờ bồi.
② Tích góp. Chỗ chứa của cải gọi là phủ. Nhiều người oán gọi là phủ oán .
③ Quan, quan to gọi là đại phủ .
④ Phủ, tên gọi của từng phương đất đã chia. Quan coi một phủ, gọi là tri phủ .
⑤ Nhà ở, như gọi nhà người ta thì gọi là mỗ phủ .
⑥ Nhà, mình tự xưng cha mình là phủ quân , cũng như gia quân .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nơi làm việc của quan lại thời xưa hoặc cơ quan chính quyền nhà nước ngày nay, quan thự: Quan lại địa phương; Chính phủ;
② Nơi cất giữ văn thư tài sản của nhà nước: Phủ khố;
③ Nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ: Vương phủ, phủ chúa; Phủ Thủ tướng; Phủ Chủ tịch;
④ Quan quản lí tài sản và văn thư thời xưa: Tuyền phủ (quan trông coi tài sản, văn thư);
⑤ Phủ (khu vực hành chánh thời xưa): Phủ Thừa Thiên;
⑥ Nhà (có ý kính trọng): Quý phủ, nhà ông;
⑦ (văn) Tạng phủ (dùng như , bộ );
⑧ [Fư] (Họ) Phủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà cất giữ giấy tờ sổ sách — Nhà cất giữ tiền bạc của cải — Cái nhà lớn — Nhà ở, hoặc nơi làm việc của cơ quan. Dinh quan — Tên một khu vực hành chánh, dưới tỉnh, trên huyện.
Từ ghép
âm phủ • bách phủ • bí phủ • binh phủ • bội văn vận phủ • chính phủ • cung phủ • địa phủ • mạc phủ • minh phủ • nguyệt phủ • nhạc phủ • phi chánh phủ tổ chức • phủ doãn • phủ đường • phủ khố • phủ quan • phủ quân • phủ thừa • quân phủ • quý phủ • sách phủ • sách phủ • suý phủ • tàng phủ • thủ phủ • tiên phủ • tri phủ • tử phủ • tướng phủ • vô chính phủ • vương phủ • xu phủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典