店 điếm →Tra cách viết của 店 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét) - Cách đọc: テン、みせ
Ý nghĩa:
cửa hàng, tiệm, shop
店 điếm [Chinese font] 店 →Tra cách viết của 店 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
điếm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quán trọ, tiệm hàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiệm, hiệu, cửa hàng. ◎Như: “bố điếm” 布店 tiệm vải, “thương điếm” 商店 hiệu buôn, “thư điếm” 書店 tiệm sách.
2. (Danh) Nhà trọ, lữ quán. ◎Như: “khách điếm” 客店 nhà trọ, “trụ điếm” 住店 ở nhà trọ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiệm, chỗ để chứa đồ cầm đồ, tục gọi nhà trọ là khách điếm 客店.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cửa) hiệu, (cửa) hàng, tiệm: 書店 Hiệu sách; 飯店 Tiệm ăn; 零售店 Cửa hàng bán lẻ;
② Nhà trọ: 客店 Nhà trọ; 住店 Ở (nhà) trọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ bán hàng. Cửa hàng, cửa tiệm. Cũng gọi là Điếm phố 店鋪, hoặc Điếm tứ 店肆.
Từ ghép
bản điếm 本店 • chi điếm 支店 • đả điếm 打店 • điếm chủ 店主 • khách điếm 客店 • lữ điếm 旅店 • mao điếm 茅店 • phạn điếm 飯店 • phạn điếm 饭店 • thư điếm 书店 • thư điếm 書店 • thương điếm 商店 • tuần điếm 巡店 • tửu điếm 酒店
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典