庖 bào [Chinese font] 庖 →Tra cách viết của 庖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
bao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bếp
bào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bếp, nhà bếp.
2. (Danh) Người làm bếp, đầu bếp. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người đầu bếp, “danh bào” 名庖 người đầu bếp danh tiếng.
3. (Danh) Gọi tắt của “Bào Hi thị” 庖羲氏.
4. (Động) Nấu nướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bếp, bồi bếp gọi là bào đinh 庖丁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bếp, nhà bếp: 名庖 Người đầu bếp nổi tiếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà bếp, chỗ nấu ăn.
Từ ghép
bào chánh 庖正 • bào chính 庖正 • bào đại 庖代 • bào đinh 庖丁 • bào nhân 庖人 • bào trù 庖廚 • lương bào 良庖 • phanh bào 烹庖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典