庐 lư →Tra cách viết của 庐 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét)
Ý nghĩa:
lư
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhà tranh, lều ở ngoài đồng
2. lều gác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 廬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà tranh, lều: 茅廬 Lều tranh;
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 廬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典