庋 kĩ, quỷ [Chinese font] 庋 →Tra cách viết của 庋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
kĩ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chạn để thức ăn, giá chứa đồ vật.
2. (Động) Thu nhặt, cất chứa. ◎Như: “tàng kĩ” 藏庋 tàng trữ.
3. § Cũng đọc là “quỷ”.
kỹ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chạn để đồ ăn
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chạn để đồ ăn, vì thế nên thu nhặt cái gì chứa vào một chỗ gọi là tàng kĩ 藏庋. Cũng đọc là chữ quỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chạn, tủ búp phê, tủ đựng thức ăn;
② Để thức ăn vào chạn (tủ búp phê).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà cao, nhiều tầng — Đặt. Để ở một chỗ.
quỷ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chạn để thức ăn, giá chứa đồ vật.
2. (Động) Thu nhặt, cất chứa. ◎Như: “tàng kĩ” 藏庋 tàng trữ.
3. § Cũng đọc là “quỷ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chạn để đồ ăn, vì thế nên thu nhặt cái gì chứa vào một chỗ gọi là tàng kĩ 藏庋. Cũng đọc là chữ quỷ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典