Kanji Version 13
logo

  

  

幹 cán  →Tra cách viết của 幹 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 干 (3 nét) - Cách đọc: カン、みき
Ý nghĩa:
thân cây, cán bộ, tree-trunk

cán [Chinese font]   →Tra cách viết của 幹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 干
Ý nghĩa:
can
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Khô, hanh, ráo: Khô ráo; Củi khô; Nho khô;
② Hết, cạn, trống không, trống rỗng: Nước sông đã cạn; Ngoài mạnh trong rỗng;
③ Uổng công, mất công vô ích, vô ích: Xem uổng công;
④ Suông, chỉ: Chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm; Chỉ nói không làm;
⑤ Nuôi, hờ: Mẹ nuôi; Con nuôi; Cha hờ;
⑥【】can thuý [gancuì] Thành thật, thẳng thừng, dứt khoát: Anh ấy trả lời dứt khoát; Tôi thành thật nói với anh nhé;
⑦ [Gan] (Họ) Can. Xem [gàn], [qián].
Từ ghép
ba nhĩ can • lan can

cán
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột đầu tường. § Thông “cán” .
2. (Danh) Thân, mình, bộ phận chủ yếu. ◎Như: “khu cán” vóc người, mình người, “thụ cán” thân cây, “cốt cán” phần chủ yếu.
3. (Danh) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện : “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?
4. (Danh) Cái chuôi. ◎Như: “thược cán” chuôi gáo.
5. (Danh) Tài năng. ◎Như: “tài cán” .
6. (Danh) Họ “Cán”.
7. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “cán đạo” đường chính.
8. (Động) Làm, mưu cầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” , (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.
9. Một âm là “hàn”. (Danh) Tường bao quanh giếng. § Thông “hàn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Mình, như khu cán vóc người, mình người.
② Gốc, gốc cây cỏ gọi là cán.
③ Cái chuôi, như thược cán chuôi gáo.
④ Tài năng làm được việc, như tài cán . Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thân cây, thân cỏ, thân người: Vóc người, thân người;
② Cốt cán, chính, chủ yếu: Nòng cốt của phong trào;
③ Cán bộ: Cán bộ cấp cao; Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng;
④ Cái chuôi: Chuôi gáo;
⑤ Làm: Làm những công việc nặng nhọc; Làm những việc xấu; Kiên quyết không làm; ? Anh ấy làm việc gì đấy?;
⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi: Người làm việc có năng lực; Người làm việc giỏi; Tài cán. Xem [gan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân cây — Phần chính. Phần cốt yếu — Giỏi việc. Chẳng hạn Mẫn cán.
Từ ghép
cán biện • cán bộ • cán cục • cán hoạt • cán lộ • cán luyện • cán sự • cán tài • cán viên • cần cán • chi cán • chủ cán • công cán • khu cán • liêm cán • năng cán • quý cán • tài cán • tinh minh cán luyện



hàn


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột đầu tường. § Thông “cán” .
2. (Danh) Thân, mình, bộ phận chủ yếu. ◎Như: “khu cán” vóc người, mình người, “thụ cán” thân cây, “cốt cán” phần chủ yếu.
3. (Danh) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện : “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?
4. (Danh) Cái chuôi. ◎Như: “thược cán” chuôi gáo.
5. (Danh) Tài năng. ◎Như: “tài cán” .
6. (Danh) Họ “Cán”.
7. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “cán đạo” đường chính.
8. (Động) Làm, mưu cầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” , (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.
9. Một âm là “hàn”. (Danh) Tường bao quanh giếng. § Thông “hàn” .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典