年 niên →Tra cách viết của 年 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 干 (3 nét) - Cách đọc: ネン、とし
Ý nghĩa:
năm, tuổi, year
年 niên [Chinese font] 年 →Tra cách viết của 年 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 干
Ý nghĩa:
niên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. năm
2. tuổi
3. được mùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời gian trái đất xoay một vòng quanh mặt trời.
2. (Danh) Tuổi. ◎Như: “diên niên ích thọ” 延年益壽 thêm tuổi thêm thọ, “niên khinh lực tráng” 年輕力壯 tuổi trẻ sức khỏe. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ hữu nhất cá lão mẫu, niên dĩ lục tuần chi thượng” 只有一個老母, 年已六旬之上 (Đệ nhị hồi) Chỉ có một mẹ già, tuổi đã ngoài sáu mươi.
3. (Danh) Khoa thi. ◎Như: “đồng niên” 同年 người đỗ cùng khoa, “niên nghị” 年誼 tình kết giao giữa những người cùng đỗ một khoa.
4. (Danh) Năm tháng. Phiếm chỉ thời gian.
5. (Danh) Chỉ sinh hoạt, sinh kế. ◇Cao Minh 高明: “Ta mệnh bạc, thán niên gian, hàm tu nhẫn lệ hướng nhân tiền, do khủng công bà huyền vọng nhãn” 嗟命薄, 歎年艱, 含羞忍淚向人前, 猶恐公婆懸望眼 (Tì bà kí 琵琶記, Nghĩa thương chẩn tế 義倉賑濟).
6. (Danh) Tết, niên tiết. ◎Như: “quá niên” 過年 ăn tết, “nghênh niên” 迎年 đón tết.
7. (Danh) Thu hoạch trong năm. ◎Như: “phong niên” 豐年 thu hoạch trong năm tốt (năm được mùa), “niên cảnh” 年景 tình trạng mùa màng.
8. (Danh) Thời đại, thời kì, đời. ◎Như: “Khang Hi niên gian” 康熙年間 thời Khang Hi, “bát thập niên đại” 八十年代 thời kì những năm 80.
9. (Danh) Thời (thời kì trong đời người). ◎Như: “đồng niên” 童年 thời trẻ thơ, “thanh thiếu niên” 青少年 thời thanh thiếu niên, “tráng niên” 壯年 thời tráng niên, “lão niên” 老年 thời già cả.
10. (Danh) Tuổi thọ, số năm sống trên đời. ◇Trang Tử 莊子: “Niên bất khả cử, thì bất khả chỉ” 年不可舉, 時不可止 (Thu thủy 秋水).
11. (Danh) Đặc chỉ trường thọ (nhiều tuổi, sống lâu). ◇Tống Thư 宋書: “Gia thế vô niên, vong cao tổ tứ thập, tằng tổ tam thập nhị, vong tổ tứ thập thất, hạ quan tân tuế tiện tam thập ngũ, gia dĩ tật hoạn như thử, đương phục kỉ thì kiến thánh thế?” 家世無年, 亡高祖四十, 曾祖三十二, 亡祖四十七, 下官新歲便三十五, 加以疾患如此, 當復幾時見聖世? (Tạ Trang truyện 謝莊傳).
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị tính thời gian. ◎Như: “nhất niên hữu thập nhị cá nguyệt” 一年有十二個月 một năm có mười hai tháng.
13. (Danh) Họ “Niên”.
14. (Tính) Hằng năm, mỗi năm, theo thứ tự thời gian. ◎Như: “niên giám” 年鑑 sách ghi chép việc trong năm, thống kê hằng năm, “niên biểu” 年表 theo thứ tự thời gian, “niên sản lượng” 年產量 sản lượng hằng năm.
15. (Tính) Vào cuối năm, sang năm mới. ◎Như: “niên cao” 年糕 bánh tết, “niên họa” 年畫 tranh tết, “bạn niên hóa” 辦年貨 buôn hàng tết.
Từ điển Thiều Chửu
① Năm.
② Tuổi.
③ Người đỗ cùng khoa gọi là đồng niên 同年. Hai nhà đi lại với nhau gọi là niên nghị 年誼.
④ Ðược mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Năm: 去年 Năm ngoái; 全年收入 Thu nhập cả năm;
② Tuổi, lứa tuổi: 年過四十的人 Người đã quá bốn mươi; 她年方十八 Cô ấy mới mười lăm tuổi; 知命之年 Tuổi biết mệnh trời, tuổi năm mươi;
③ Thời, đời: 明朝末年 Cuối đời nhà Minh; 童年 Thời thơ ấu;
④ Tết: 過年 Ăn tết; 拜年 Chúc tết;
⑤ Mùa màng: 豐年 Được mùa; 荒年 Mất mùa;
⑥ [Nián] (Họ) Niên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùa gặt lúa — Một năm — Một tuổi — Tuổi tác. Chinh phụ ngâm khúc ( bản dịch ) có câu: » Nỡ nào đôi lứa thiếu niên, quan sơn để cách hàn huyên sao đành «.
Từ ghép
bách niên 百年 • bách niên giai lão 百年偕老 • bách niên hảo hợp 百年好合 • bái niên 拜年 • bỉ niên 比年 • biên niên 編年 • bình niên 平年 • cao niên 高年 • chu niên 周年 • chu niên 週年 • chung niên 終年 • cơ niên 饑年 • cùng niên luỹ thế 窮年累世 • diên niên 延年 • diệu niên 妙年 • dư niên 餘年 • đa niên 多年 • đãi niên 待年 • đinh niên 丁年 • đồng niên 同年 • đương niên 當年 • hành niên 行年 • hoa niên 花年 • hoang niên 荒年 • khai niên 開年 • khang niên 康年 • khứ niên 去年 • kim niên 今年 • kinh niên 經年 • lai niên 來年 • luỹ niên 累年 • mạt niên 末年 • mậu niên 茂年 • minh niên 明年 • mộ niên 暮年 • mỗi niên 毎年 • mỗi niên 每年 • nghênh niên 迎年 • nhuận niên 閏年 • niên biểu 年表 • niên canh 年庚 • niên chung 年終 • niên đại 年代 • niên để 年底 • niên giám 年鉴 • niên giám 年鑑 • niên hạn 年限 • niên hiệu 年號 • niên hoa 年華 • niên huynh 年兄 • niên khinh 年輕 • niên khinh 年轻 • niên kỉ 年紀 • niên kim 年金 • niên lão 年老 • niên lịch 年曆 • niên linh 年齡 • niên linh 年龄 • niên mại 年迈 • niên mại 年邁 • niên phổ 年譜 • niên sơ 年初 • niên thanh 年青 • niên thiếu 年少 • niên thủ 年首 • niên vĩ 年尾 • niên xỉ 年齒 • phong niên 豐年 • quá niên 過年 • suy niên 衰年 • tàn niên 殘年 • tân niên 新年 • tất niên 畢年 • tề niên 齊年 • thành niên 成年 • thanh niên 青年 • thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 十年樹木,百年樹人 • thiên niên uân 千年蒀 • thiên niên uân 千年蒕 • thiếu niên 少年 • tích niên 昔年 • tiền niên 前年 • tráng niên 壯年 • trung niên 中年 • vãn niên 晚年 • vạn niên 萬年 • vãng niên 往年 • vị thành niên 未成年 • vong niên 忘年 • ỷ niên 綺年
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典