平 bình →Tra cách viết của 平 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 干 (3 nét) - Cách đọc: ヘイ、ビョウ、たい-ら、ひら
Ý nghĩa:
bằng phẳng, flat
平 biền, bình [Chinese font] 平 →Tra cách viết của 平 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 干
Ý nghĩa:
biền
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thủy bình” 水平 nước phẳng, “địa bình” 地平 đất bằng.
2. (Tính) Bằng nhau, ngang nhau. ◎Như: “bình đẳng” 平等 ngang hàng, “bình quân” 平均 đồng đều.
3. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
4. (Tính) Không có chiến tranh. ◎Như: “hòa bình” 和平, “thái bình” 太平.
5. (Tính) Hòa hợp, điều hòa. ◇Tả truyện 左傳: “Ngũ thanh hòa, bát phong bình” 五聲和, 八風平 (Tương Công nhị thập cửu niên 襄公二十九年) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
6. (Tính) Thường, thông thường. ◎Như: “bình nhật” 平日 ngày thường, “bình sinh” 平生 lúc thường.
7. (Tính) Không thiên lệch, công chính. ◎Như: “bình phân” 平分 phân chia công bằng.
8. (Động) Dẹp yên, trị. ◎Như: “bình loạn” 平亂 dẹp loạn, trị loạn. ◇Lí Bạch 李白: “Hà nhật bình Hồ lỗ?” 何日平胡虜 (Tí dạ ngô ca 子夜吳歌) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
9. (Động) Giảng hòa, làm hòa.
10. (Động) Đè, nén. ◎Như: “oán khí nan bình” 怨氣難平 oán hận khó đè nén.
11. (Danh) Một trong bốn thanh: “bình thượng khứ nhập” 平上去入.
12. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố “Bắc Bình” 北平.
13. (Danh) Họ “Bình”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bằng phẳng, như thuỷ bình 水平 nước phẳng, địa bình 地平đất phẳng. Hai bên cách nhau mà cùng tiến lên đều nhau gọi là bình hành tuyến 平行線.
② Bằng nhau, như bình đẳng 平等 bằng đẳng, bình chuẩn 平準 quân san thuế mà bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu 平糶 là bởi nghĩa đó.
③ Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục 平服, yên lặng vô sự gọi là bình yên 平安 hay thái bình 太平.
④ Hoà bình, sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình 不平.
⑤ Thường, như bình nhật 平日 ngày thường, bình sinh 平生 lúc thường, v.v. Xoàng, như bình đạm 平淡 nhạt nhẽo, loàng xoàng.
⑥ Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng 秤.
⑦ Tiếng bằng.
⑧ Một âm là biền. Biền biền 平平 sửa trị, chia đều.
bình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bằng
2. âm bằng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thủy bình” 水平 nước phẳng, “địa bình” 地平 đất bằng.
2. (Tính) Bằng nhau, ngang nhau. ◎Như: “bình đẳng” 平等 ngang hàng, “bình quân” 平均 đồng đều.
3. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
4. (Tính) Không có chiến tranh. ◎Như: “hòa bình” 和平, “thái bình” 太平.
5. (Tính) Hòa hợp, điều hòa. ◇Tả truyện 左傳: “Ngũ thanh hòa, bát phong bình” 五聲和, 八風平 (Tương Công nhị thập cửu niên 襄公二十九年) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
6. (Tính) Thường, thông thường. ◎Như: “bình nhật” 平日 ngày thường, “bình sinh” 平生 lúc thường.
7. (Tính) Không thiên lệch, công chính. ◎Như: “bình phân” 平分 phân chia công bằng.
8. (Động) Dẹp yên, trị. ◎Như: “bình loạn” 平亂 dẹp loạn, trị loạn. ◇Lí Bạch 李白: “Hà nhật bình Hồ lỗ?” 何日平胡虜 (Tí dạ ngô ca 子夜吳歌) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
9. (Động) Giảng hòa, làm hòa.
10. (Động) Đè, nén. ◎Như: “oán khí nan bình” 怨氣難平 oán hận khó đè nén.
11. (Danh) Một trong bốn thanh: “bình thượng khứ nhập” 平上去入.
12. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố “Bắc Bình” 北平.
13. (Danh) Họ “Bình”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bằng phẳng, như thuỷ bình 水平 nước phẳng, địa bình 地平đất phẳng. Hai bên cách nhau mà cùng tiến lên đều nhau gọi là bình hành tuyến 平行線.
② Bằng nhau, như bình đẳng 平等 bằng đẳng, bình chuẩn 平準 quân san thuế mà bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu 平糶 là bởi nghĩa đó.
③ Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục 平服, yên lặng vô sự gọi là bình yên 平安 hay thái bình 太平.
④ Hoà bình, sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình 不平.
⑤ Thường, như bình nhật 平日 ngày thường, bình sinh 平生 lúc thường, v.v. Xoàng, như bình đạm 平淡 nhạt nhẽo, loàng xoàng.
⑥ Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng 秤.
⑦ Tiếng bằng.
⑧ Một âm là biền. Biền biền 平平 sửa trị, chia đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phẳng, phẳng phiu, phẳng lì: 地面很平 Mặt đất rất phẳng; 像水一樣平 Phẳng như mặt nước; 床單鋪得很平平 Khăn giường trải phẳng phiu;
② Đều bằng nhau, ngang nhau, hoà nhau, công bằng: 持平之論 Lập luận công bằng; 一碗水端平 Ngang nhau bát nước đầy; 雙方打成十平 Hai bên hoà nhau 10-10, hai đội hoà 10 điều;
③ Yên ổn, dẹp yên, bình: 匪患已平 Giặc đã dẹp yên; 平亂 Dập tắt cuộc phiến loạn; 平吳 Dẹp yên giặc Ngô; 治國平天下 Trị quốc bình thiên hạ;
④ San, san bằng, san phẳng: 平整土地好蓋房屋 San đất để xây nhà; 兩桶水勻平才好挑 Hai thùng nước phải san cho đều mới dễ gánh;
⑤ Nén, nén xuống, đè xuống: 平一平恕氣 Nén giận; 她的氣平下去了 Chị ấy đã hả giận;
⑥ Thường, thông thường, bình thường. 【平白】 bình bạch [píngbái] (văn) Đâu đâu, không đâu, không duyên cớ: 平白地爲伊腸斷 Vì nàng mà lòng đau không duyên không cớ (Tô Thức: Vương đô uý tịch thượng tặng thị nhân); 【平居】 bình cư [píngju] (văn) Trước giờ, lúc bình thường, thường khi: 衛文仲…平居好歌東坡“赤壁詞” Vệ Văn Trọng ... thường khi thích hát bài “Xích Bích phú” của Tô Đông Pha (Tục di quái chí);【平生】bình sinh [píngsheng] (văn) Như 平居 [píngju]: 吾平生知韓信爲人,易與耳 Ta bình sinh (trước nay) biết rõ tính cách con người của Hàn Tín, dễ đối phó với ông ta thôi (Sử kí);
⑦ Bằng, bình: 平上去入 Bình, thượng, khứ, nhập; 平仄律 Luật bằng trắc;
⑧ [Píng] Tỉnh Bắc Bình (nói tắt): 平劇 Kịch Bắc Bình;
⑨ [Píng] (Họ) Bình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bằnh phẳng — Yên ổn — Hoà hợp — Bằng nhau, Đồng đều — Giản dị. Dễ dãi — Trị yên.
Từ ghép
bão bất bình 抱不平 • bắc bình 北平 • bất bình 不平 • bất bình đẳng 不平等 • bình an 平安 • bình bạch 平白 • bình bản 平板 • bình bình 平平 • bình chánh 平正 • bình chính 平正 • bình chuẩn 平準 • bình chương 平章 • bình dân 平民 • bình dị 平易 • bình diễn 平衍 • bình diện 平面 • bình doãn 平允 • bình dương 平陽 • bình đạm 平淡 • bình đán 平旦 • bình đẳng 平等 • bình địa 平地 • bình địa ba đào 平地波濤 • bình định 平定 • bình giá 平價 • bình giao 平交 • bình hành 平行 • bình hành 平衡 • bình hoà 平和 • bình hoành 平衡 • bình hoạt 平滑 • bình khang 平康 • bình khoáng 平曠 • bình không 平空 • bình kiên dư 平肩輿 • bình mễ 平米 • bình minh 平明 • bình nghị 平議 • bình ngọ 平午 • bình ngô đại cáo 平吳大告 • bình nguyên 平原 • bình nhân 平人 • bình nhất 平一 • bình nhật 平日 • bình nhuỡng 平壤 • bình nhưỡng 平壤 • bình niên 平年 • bình oa 平鍋 • bình oa 平锅 • bình ổn 平稳 • bình ổn 平穩 • bình phàm 平凡 • bình phản 平反 • bình phân 平分 • bình phòng 平房 • bình phục 平復 • bình phục 平服 • bình phương 平方 • bình quân 平均 • bình quyền 平權 • bình sinh 平生 • bình tâm 平心 • bình thản 平坦 • bình thanh 平聲 • bình thân 平身 • bình thế 平世 • bình thì 平時 • bình thị 平視 • bình thời 平時 • bình thuận 平順 • bình thường 平常 • bình tích 平昔 • bình tín 平信 • bình tĩnh 平静 • bình tĩnh 平靜 • bình tố 平素 • bình trắc 平仄 • bình trị 平治 • cao bình 高平 • công bình 公平 • gia bình 嘉平 • hoà bình 和平 • hoành bình 橫平 • lộng bình 弄平 • lục sắc hoà bình tổ chức 綠色和平組織 • nam bình 南平 • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập 御製剿平南圻賊寇詩集 • ninh bình 寧平 • quảng bình 廣平 • quân bình 均平 • sinh bình 生平 • thái bình 太平 • thái bình dương 太平洋 • thanh bình 淸平 • thanh bình 清平 • thăng bình 升平 • thăng bình 昇平 • thuỷ bình 水平 • trì bình 持平 • trị bình 治平 • vĩnh bình 永平
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典