干 can →Tra cách viết của 干 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 干 (3 nét) - Cách đọc: カン、ほ-す、ひ-る
Ý nghĩa:
khô, dry
干 can [Chinese font] 干 →Tra cách viết của 干 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 干
Ý nghĩa:
can
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phạm đến
2. cầu, mong
3. can thiệp
4. cái khiên, cái mộc
5. hàng Can (gồm 10 ngôi)
Từ điển phổ thông
1. khô, cạn kiệt
2. tiếng hão gọi mà không có thực sự
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phạm, mạo phạm. ◎Như: “can phạm” 干犯.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.
Từ điển Thiều Chửu
① Phạm, như can phạm 干犯.
② Cầu, như can lộc 干祿 cầu lộc.
③ Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
④ Giữ, như can thành 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
⑤ Bến nước, như hà can 河干 bến sông.
⑥ Can, như giáp 甲, ất 乙, bính 丙, đinh 丁, mậu 戊, kỉ 己, canh 庚, tân 辛, nhâm 壬, quý 癸 là mười can.
⑦ Can thiệp, như tương can 相干 cùng quan thiệp.
⑧ Cái, như nhược can 若干 ngần ấy cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Cái mộc;
② (văn) Can: 天干地支 Thiên can địa chi;
③ Dính dáng, liên can, can, liên quan: 這事與我無干 Việc này không liên can tới tôi; 與你何干 Can gì đến anh?; 不相干 Không dính dáng gì với nhau;
④ Phạm vào: 有干禁例 Phạm vào điều cấm;
⑤ (văn) Bờ sông ngòi: 河干 Bờ sông;
⑦ (văn) Cái: 若干 Bao nhiêu, ngần ấy cái. Xem 幹 [gàn], 乾 [qián].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phạm vào — Dính dáng tới — Cái mộc, cái giáo chắn để ngăn gươm dao — Cầu xin, tìm kiếm, một trong những cách tính năm tháng ngày giờ, tức Thiên can.
Từ ghép
bất tương can 不相干 • bị can 被干 • can án 干案 • can chi 干支 • can chính 干政 • can chứng 干證 • can dự 干與 • can dự 干預 • can dự 干预 • can điểu 干鳥 • can giá 干蔗 • can hệ 干係 • can liên 干連 • can lộc 干祿 • can nhân 干人 • can nhiễu 干扰 • can nhiễu 干擾 • can phạm 干犯 • can qua 干戈 • can thành 干城 • can thiệp 干涉 • can tương 干將 • can vân 干雲 • can yết 干謁 • lan can 闌干 • lan can 阑干 • liên can 連干 • nhược can 若干 • thiên can 天干 • tương can 相干 • vô can 無干
cán
giản thể
Từ điển phổ thông
1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phạm, mạo phạm. ◎Như: “can phạm” 干犯.
2. (Động) Cầu, muốn được. ◎Như: “can lộc” 干祿 cầu bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương học can lộc” 子張學干祿 (Vi chánh 為政) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).
3. (Động) Giữ. ◎Như: “can thành” 干城 người bầy tôi giữ gìn xã tắc.
4. (Động) Chen dự vào. ◎Như: “can thiệp” 干涉.
5. (Động) Liên quan, có quan hệ. ◎Như: “tương can” 相干 quan hệ với nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự” 莊客李大救主, 誤打死人, 非干我事 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.
6. (Danh) Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.
7. (Danh) Bến nước, bờ. ◎Như: “hà can” 河干 bến sông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại” 晚至河干, 少年已先在 (Vương Lục Lang 王六郎) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.
8. (Danh) § Xem “thiên can” 天干.
9. (Danh) Thực phẩm khô. § Thông “can” 乾. ◎Như: “duẩn can” 筍干 măng khô, “đậu hủ can” 豆腐干 đậu phụ khô.
10. (Danh) Bè, nhóm, bọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân” 那婆子深妒襲人, 晴雯一干人 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.
11. (Danh) Họ “Can”.
12. (Đại) Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định). ◎Như: “nhược can” 若干 ngần ấy cái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật” 供養若干千萬億佛 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
13. § Giản thể của chữ “can” 乾.
14. Một âm là “cán”. § Giản thể của chữ “cán” 幹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thân cây, thân cỏ, thân người: 軀幹 Vóc người, thân người;
② Cốt cán, chính, chủ yếu: 運動的骨幹 Nòng cốt của phong trào;
③ Cán bộ: 高幹 Cán bộ cấp cao; 幹群關系 Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng;
④ Cái chuôi: 勺幹 Chuôi gáo;
⑤ Làm: 幹重活 Làm những công việc nặng nhọc; 幹壞事 Làm những việc xấu; 堅決不幹 Kiên quyết không làm; 他是幹什麼的? Anh ấy làm việc gì đấy?;
⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi: 幹員 Người làm việc có năng lực; 能幹 Người làm việc giỏi; 才幹 Tài cán. Xem 干 [gan].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gốc cây;
② Trụ tường. Xem 楨.
Từ ghép
cán bộ 干部 • cán sự 干事 • tài cán 才干
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典