幢 chàng [Chinese font] 幢 →Tra cách viết của 幢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
chàng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chàng (một loại cờ dùng làm nghi vệ, nhà Phật thường viết kinh vào đó)
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chàng, một thứ cờ dùng làm nghi vệ. Nhà Phật viết kinh vào cờ ấy gọi là kinh chàng 經幢, khắc vào cột đá gọi là thạch chàng 石幢.
tràng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn che trên thuyền hoặc xe của các bà hậu phi ngày xưa.
2. (Danh) Cờ lọng dùng làm nghi vệ. ◎Như: Nhà Phật viết kinh vào cờ lọng gọi là “kinh tràng” 經幢, khắc vào cột đá gọi là “thạch tràng” 石幢.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho phòng ốc. ◎Như “nhất tràng phòng tử” 一幢房子 một căn phòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một thứ cờ dùng làm nghi vệ;
② Màn xe;
③ (đph) (loại) Toà, ngôi: 一幢樓 Một toà (ngôi) lầu; 一幢房子 Một ngôi nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ — Một ngôi nhà, một căn phòng.
Từ ghép
tràng phiên 幢幡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典