Kanji Version 13
logo

  

  

chàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 幢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
chàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái chàng (một loại cờ dùng làm nghi vệ, nhà Phật thường viết kinh vào đó)
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chàng, một thứ cờ dùng làm nghi vệ. Nhà Phật viết kinh vào cờ ấy gọi là kinh chàng , khắc vào cột đá gọi là thạch chàng .

tràng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn che trên thuyền hoặc xe của các bà hậu phi ngày xưa.
2. (Danh) Cờ lọng dùng làm nghi vệ. ◎Như: Nhà Phật viết kinh vào cờ lọng gọi là “kinh tràng” , khắc vào cột đá gọi là “thạch tràng” .
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho phòng ốc. ◎Như “nhất tràng phòng tử” một căn phòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một thứ cờ dùng làm nghi vệ;
② Màn xe;
③ (đph) (loại) Toà, ngôi: Một toà (ngôi) lầu; Một ngôi nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ — Một ngôi nhà, một căn phòng.
Từ ghép
tràng phiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典