幟 xí [Chinese font] 幟 →Tra cách viết của 幟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
xí
phồn thể
Từ điển phổ thông
cờ hiệu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ, tinh kì. ◇Sử Kí 史記: “Triệu kiến ngã tẩu, tất không bích trục ngã, nhược tật nhập Triệu bích, bạt Triệu xí, lập Hán xích xí” 趙見我走, 必空壁逐我, 若疾入趙壁, 拔趙幟, 立漢赤幟 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Triệu thấy ta chạy, tất đổ hết quân ra đuổi ta, các người lập tức xông vào doanh trại quân Triệu, nhổ cờ Triệu, cắm cờ đỏ của Hán.
2. (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dĩ thải diên phùng kì quần vi xí” 以采綖縫其裙為幟 (Ngu Hủ truyện 虞詡傳) Lấy dải mũ lụa màu khâu vào xiêm của mình để làm dấu hiệu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cờ hiệu, ngọn (cờ), (cờ) xí: 勝利的旗幟 Ngọn cờ thắng lợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ dùng trong quân đội — Chỉ chung các loại cờ. Td: Kì xí ( các lá cờ, ta thường đọc trại là Cờ xí ).
Từ ghép
bạt xí dịch xí 拔幟易幟 • kì xí 旗幟 • kỳ xí 旗幟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典