幅 phúc →Tra cách viết của 幅 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: フク、はば
Ý nghĩa:
bề rộng, bề ngang, breadth
幅 bức, phúc [Chinese font] 幅 →Tra cách viết của 幅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
bức
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khổ rộng của vải
2. bức, tấm (từ dùng để đếm số vải)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khổ (vải, lụa). ◎Như: “khoan phúc” 寬幅 khổ rộng.
2. (Danh) Chiều ngang. ◎Như: “phúc viên quảng khoát” 幅員廣闊 bề ngang và chu vi rộng lớn (chỉ đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Viền mép vải, lụa. ◎Như: “biên phúc” 邊幅 viềm mép.
4. (Danh) Lượng từ: bức (tranh vẽ). ◎Như: “nhất phúc họa” 一幅畫 một bức tranh.
5. Một âm là “bức”. (Động) Lấy vải hay lụa bó vào chân. ◇Tả truyện 左傳: “Đái thường phúc tích” 帶裳幅舄 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Thắt lưng quần bó giày.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bức” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Bức, một tiếng dùng để đo vải lụa. Như kỉ phúc 幾幅 mấy bức?
② Sửa sang, như tu sức biên phúc 修飾邊幅 sửa sang diêm dúa như tấm lụa phải chải chuốt hai bên mép.
③ Một âm là bức. Lấy lụa quần chéo từ chân đến gối như sa-cạp vậy. Ta quen đọc là chữ bức cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khổ (vải vóc): 單幅 Khổ đơn; 雙幅 Khổ kép; 寬幅 Khổ rộng;
② Mức độ, diện tích, đất đai. 【幅員】bức viên [fuýuán] Diện tích, lãnh thổ: 幅員廣大 Đất đai rộng lớn;
③ (loại) Bức: 幾幅? Mấy bức?; 一幅畫 Một bức tranh; 一幅壽幛 Một bức trướng mừng thọ;
④ Vải quấn đùi, xà cạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bề rộng của khổ vải. — Ta còn hiểu là một tấm một cái, một chiếc.
Từ ghép
bất tu biên bức 不修边幅 • bất tu biên bức 不修邊幅 • biên bức 邊幅 • bức độ 幅度 • bức viên 幅員
phúc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khổ (vải, lụa). ◎Như: “khoan phúc” 寬幅 khổ rộng.
2. (Danh) Chiều ngang. ◎Như: “phúc viên quảng khoát” 幅員廣闊 bề ngang và chu vi rộng lớn (chỉ đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Viền mép vải, lụa. ◎Như: “biên phúc” 邊幅 viềm mép.
4. (Danh) Lượng từ: bức (tranh vẽ). ◎Như: “nhất phúc họa” 一幅畫 một bức tranh.
5. Một âm là “bức”. (Động) Lấy vải hay lụa bó vào chân. ◇Tả truyện 左傳: “Đái thường phúc tích” 帶裳幅舄 (Hi Công nhị niên 僖公二年) Thắt lưng quần bó giày.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bức” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Bức, một tiếng dùng để đo vải lụa. Như kỉ phúc 幾幅 mấy bức?
② Sửa sang, như tu sức biên phúc 修飾邊幅 sửa sang diêm dúa như tấm lụa phải chải chuốt hai bên mép.
③ Một âm là bức. Lấy lụa quần chéo từ chân đến gối như sa-cạp vậy. Ta quen đọc là chữ bức cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bề rộng của khổ vải — Một âm khác là Bức. Xem Bức.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典