Kanji Version 13
logo

  

  

帽 mạo  →Tra cách viết của 帽 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: ボウ
Ý nghĩa:
cái mũ, cái nón, cap

mạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 帽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
mạo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nón, mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ, các thứ dùng để đội đầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mũ, các thứ dùng để đội đầu đều gọi là mạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mũ, nón: Mũ dạ, mũ phớt; Mũ cói, mũ lác;
② Nắp, đai: Nắp bút; Đai ốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khăn bịt đầu — cái mũ.
Từ ghép
cao mạo • đái cao mạo • đâu mạo • sa mạo • tiện mạo 便



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典