帽 mạo →Tra cách viết của 帽 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: ボウ
Ý nghĩa:
cái mũ, cái nón, cap
帽 mạo [Chinese font] 帽 →Tra cách viết của 帽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
mạo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nón, mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ, các thứ dùng để đội đầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mũ, các thứ dùng để đội đầu đều gọi là mạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mũ, nón: 呢帽 Mũ dạ, mũ phớt; 草帽 Mũ cói, mũ lác;
② Nắp, đai: 筆帽 Nắp bút; 螺絲 Đai ốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khăn bịt đầu — cái mũ.
Từ ghép
cao mạo 高帽 • đái cao mạo 戴高帽 • đâu mạo 兜帽 • sa mạo 紗帽 • tiện mạo 便帽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典