席 tịch →Tra cách viết của 席 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: セキ
Ý nghĩa:
chỗ ngồi, seat
席 tịch [Chinese font] 席 →Tra cách viết của 席 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
tịch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái chiếu
2. chỗ ngồi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chiếu. ◎Như: “thảo tịch” 草席 chiếu cói, “trúc tịch” 竹席 chiếu tre.
2. (Danh) Chỗ ngồi. § Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi, nên gọi chỗ ngồi là “tịch”. ◎Như: “nhập tịch” 入席 vào chỗ ngồi.
3. (Danh) Tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ. ◎Như: “yến tịch” 宴席 yến tiệc, “tửu tịch” 酒席 tiệc rượu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lí Trung, Chu Thông, sát ngưu tể mã, an bài diên tịch, quản đãi liễu sổ nhật” 李忠, 周通, 殺牛宰馬, 安排筵席, 管待了數日 (Đệ ngũ hồi) Lí Trung, Chu Thông giết bò mổ ngựa bày tiệc, khoản đãi mấy ngày.
4. (Danh) Chức vị. § Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vị là “tịch”. ◎Như: “hình tịch” 刑席 người bàn giúp về việc hình danh.
5. (Danh) Buồm. ◇Văn tuyển 文選: “Duy trường tiêu, quải phàm tịch” 維長綃, 挂帆席 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Buộc xà dài, treo cánh buồm.
6. (Danh) Lượng từ. (1) Câu, lần, buổi (nói chuyện). ◎Như: “thính quân nhất tịch thoại, thắng độc thập niên thư” 聽君一席話, 勝讀十年書 nghe ông nói một câu, còn hơn mười năm đọc sách. (2) Ghế (quốc hội, nghị viện). ◎Như: “giá thứ lập ủy tuyển cử tại dã đảng cộng thủ đắc tam tịch” 這次立委選舉在野黨共取得三十席 lần bầu cử quốc hội này, đảng của phe đối lập lấy được tổng cộng ba mươi ghế.
7. (Danh) Họ “Tịch”.
8. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◎Như: “tịch tiền nhân chi dư liệt” 席前人之餘烈 nhờ vào nghiệp thừa của người trước.
9. (Phó) Bao quát, toàn diện. ◎Như: “tịch quyển thiên hạ” 席卷天下 bao quát cả thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chiếu.
② Nhờ, nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt 席前人之餘烈 nhờ chưng nghiệp thừa của người trước.
③ Chỗ ngồi, ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch.
④ Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch, như hình tịch 刑席, người bàn giúp về việc hình danh.
⑤ Bao quát, như tịch quyển thiên hạ 席卷天下 cuốn sách cả thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Chiếc) chiếu: 草席 Chiếu cói; 籐席 Chiếu mây;
② Chỗ ngồi, ghế (trong nghị trường): 請入席 Mời vào chỗ ngồi; 來賓席 Chỗ ngồi của khách, hàng ghế danh dự; 在議會占有五十席 Chiếm được 50 ghế trong nghị trường (viện);
③ Tiệc rượu, mâm cỗ: 擺了十桌席 Bày ra mười bàn tiệc; 訂做五席酒 Đặt làm năm bàn tiệc;
④ Buồm;
⑤ (văn) Nhờ, dựa vào: 席前人之餘烈 Nhờ vào nghiệp thừa của người đời trước;
⑥ (Ngb) Bao quát, tất cả, sạch hết.【席捲】tịch quyển [xíjuăn] Cuộn vào tất cả, cuộn sạch (cuốn chiếu): 席捲而逃 Lấy sạch của cải trốn chạy; 已席捲全國 Đã lan rộng khắp cả nước;
⑦ [Xí] (Họ) Tịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chiếu — Chỗ ngồi. Td: Chủ tịch 主席 — Dựa vào. Căn cứ vào — Bữa tiệc. Td: Nhập tịch 入席 ( vào tiệc ).
Từ ghép
bồi tịch 陪席 • cát tịch 割席 • chẩm tịch 枕席 • chủ tịch 主席 • diên tịch 筵席 • đào tịch 逃席 • đồng tịch 同席 • khuyết tịch 缺席 • mạt tịch 末席 • nhược tịch 蒻席 • phó tịch 赴席 • quỹ tịch 揆席 • sấm tịch 闖席 • tảo tịch 繅席 • tây tịch 西席 • tịch quyển 席卷 • tịch vị 席位 • tửu tịch 酒席 • xúc tịch 促席 • yến tịch 宴席
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典