師 sư →Tra cách viết của 師 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: シ
Ý nghĩa:
thầy, expert
師 sư [Chinese font] 師 →Tra cách viết của 師 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
sư
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đông đúc
2. sư (gồm 2500 lính)
3. thầy giáo
4. sư sãi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đô ấp, đô thành (chỗ to rộng, đông người). ◎Như: “kinh sư” 京師 chỗ đô hội trong nước.
2. (Danh) Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một “sư”.
3. (Danh) Quân đội. ◎Như: “xuất sư” 出師 xuất quân. ◇Lí Hoa 李華: “Toàn sư nhi hoàn” 全師而還 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Toàn quân trở về.
4. (Danh) Thầy, thầy giáo. ◎Như: “giáo sư” 教師 thầy dạy, “đạo sư” 導師 bậc thầy hướng dẫn theo đường chính. ◇Luận Ngữ 論語: “Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên” 三人行, 必有我師焉 (Thuật nhi 述而) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
5. (Danh) Gương mẫu. ◎Như: “vạn thế sư biểu” 萬世師表 tấm gương muôn đời, “tiền sự bất vong, hậu sự chi sư” 前事不忘, 後事之師 việc trước không quên, (là) tấm gương cho việc sau (nhớ chuyện xưa để làm gương về sau).
6. (Danh) Tiếng tôn xưng nhà tu hành, đạo sĩ. ◎Như: “pháp sư” 法師, “thiền sư” 禪師.
7. (Danh) Chuyên gia, nhà chuyên môn (sở trường về một ngành nghề). ◎Như: “họa sư” 畫師 thầy vẽ, “luật sư” 律師 trạng sư.
8. (Danh) Người trùm. ◎Như: “bốc sư” 卜師 quan trùm về việc bói, “nhạc sư” 樂師 quan trùm coi về âm nhạc.
9. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, trên là “Khôn” 坤, dưới là “Khảm” 坎.
10. (Danh) Họ “Sư”.
11. (Động) Bắt chước, noi theo. ◎Như: “hỗ tương sư pháp” 互相師法 bắt chước lẫn nhau. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều, đông đúc, như chỗ đô hội trong nước gọi là kinh sư 京師 nghĩa là chỗ to rộng và đông người.
② Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một sư.
③ Dạy người ta học về đạo đức học vấn gọi là sư. Như sư phạm giáo khoa 師範教科 khoá dạy đạo làm thầy.
④ Có một cái sở trường về một nghề gì cũng gọi là sư, như hoạ sư 畫師, thầy vẽ.
⑤ Bắt chước, như hỗ tương sư pháp 互相師法 đắp đổi cùng bắt chước.
⑥ Người trùm, như bốc sư 卜師 quan trùm về việc bói, nhạc sư 樂師 quan trùm coi về âm nhạc, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thầy dạy, thầy giáo: 師生 Thầy giáo và học sinh, thầy trò; 尊師愛徒 Trọng thầy mến trò;
② (Ngr) Gương mẫu: 師表 Làm gương, tấm gương;
③ Sư, thợ, nhà (chỉ chung những người có nghề chuyên môn): 畫師 Thợ vẽ; 工程師 Kĩ sư, công trình sư; 理發師 Thợ cắt tóc; 設計師 Nhà thiết kế;
④ Học, bắt chước, noi theo: 互相師法 Bắt chước lẫn nhau;
⑤ Về quân sự: 誓師 Tuyên thề; 出師 Xuất quân;
⑥ Sư đoàn: 師政委 Chính uỷ sư đoàn; 坦克師 Sư đoàn xe tăng;
⑦ [Shi] (Họ) Sư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đơn vị quân đội lớn thời cổ. Một Sư gồm 5 Lữ — Tên một đơn vị quân độ lớn trong chế độ binh bị ngày nay, tức Sư đoàn, gồm nhiều Trung đoàn — Chỉ chung quân đội. Td: Xuất sư ( đem quân ra trận ) — Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Khảm, trên quẻ Khôn, chỉ về sự đông đảo — Ông thầy dạy học. Td: Giáo sư — Bắt chước người khác. Học theo người khác — Vị tăng. Ông thầy chùa. Ca dao có câu: » Ba cô đội gạo lên chùa, một cô yếm thắm bỏ bùa cho sư « — Người đầu tiên sáng lập ra một nghề. Td: Tổ sư, Tiên sư — Người giỏi về một ngành hoạt động nào. Td: Luật sư, Kĩ sư — Gọi tắt của Sư tử. Td: Mãnh sư ( con sư tử mạnh mẽ ). Dùng như chữ Sư 獅.
Từ ghép
ân sư 恩師 • bách thế sư 百世師 • bái sư 拜師 • bản sư 本師 • bính sư 餅師 • bộ sư 步師 • bốc sư 卜師 • chu sư 舟師 • công trình sư 工程師 • danh sư 名師 • dược sư 藥師 • đại sư 大師 • đạo sư 道師 • gia sư 家師 • giảng sư 講師 • giáo sư 教師 • hải sư 海師 • hành sư 行師 • hoạ sư 畫師 • hưng sư 興師 • hương sư 鄉師 • khất sư 乞師 • kĩ sư 技師 • kiếm sư 劍師 • kinh sư 京師 • lão sư 老師 • luật sư 律師 • nghiêm sư 嚴師 • nhạc sư 樂師 • pháp sư 法師 • phiêu sư 鏢師 • quân sư 軍師 • quân sư phụ 君師父 • quốc sư 國師 • quyền sư 拳師 • sĩ sư 士師 • suất sư 帥師 • sư cổ 師古 • sư cô 師姑 • sư đệ 師第 • sư đồ 師徒 • sư hình 師型 • sư huynh 師兄 • sư hữu 師友 • sư mẫu 師母 • sư phạm 師範 • sư phạm học hiệu 師範學校 • sư phạm khoa 師範科 • sư phó 師傅 • sư phụ 師父 • sư sinh 師生 • sư sự 師事 • sư thụ 師授 • sư thừa 師承 • sư truyền 師傳 • sư trưởng 師長 • tàm sư 蠶師 • tế sư 祭師 • thái sư 太師 • thệ sư 誓師 • thiền sư 禪師 • thuỷ sư 水師 • tiên sư 先師 • tổ sư 祖師 • tôn sư 尊師 • trạng sư 狀師 • trù sư 廚師 • ưng sư 鷹師 • vương sư 王師 • xuất sư 出師 • y sư 醫師
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典